Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 603 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy (Kèm đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Một bể nước có dung tích 5000 lít. Người ta bơm 3500 lít nước vào bể. Hỏi lượng nước bơm vào bể bằng bao nhiêu phần của dung tích bể:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Đổi 45 phút về thời gian giờ được kết quả là:
A. (giờ).
B. (giờ).
C. (giờ).
D. (giờ).
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 603 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_ma_de_6.doc
2. ĐÁP ÁN TOÁN 6 GIỮA KÌ II.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 603 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy (Kèm đáp án)
- 3 Câu 11. Số đối của phân số là: 4 4 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3 Câu 12. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung? A. Vô số điểm. B. 0. C. 1 . D. 2. Câu 13. Trong Hình 1 có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 6. 4 8 10 Câu 14. Mẫu số chung của các phân số ; ; là: 7 9 21 A. 147. B. 42. C. 63. D. 21. 5 3 Câu 15. Một hình chữ nhật có chiều dài là m , chiều rộng là m . Chu vi hình chữ nhật 3 4 đó là: 29 29 23 29 A. (m). B. (m). C. (m). D. (m). 12 6 12 24 x 2 Câu 16. Số nguyên x thỏa mãn là: 6 3 A. -2. B. 4. C. 2. D. – 4. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 36 47 59 51 a) ; b) . 4 5 95 98 95 98 Câu 2 (1,25 điểm). Tìm x biết: 11 25 1 1 2 a) x ; b) x . 18 18 5 3 5 Câu 3 (1,0 điểm). Bạn An đọc xong một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bạn An 2 1 đọc được tổng số trang sách, ngày thứ hai bạn An đọc được tổng số trang sách, 5 3 1 ngày thứ ba bạn An đọc được tổng số trang sách. 4 a) Hỏi ngày thứ tư bạn An đọc được bao nhiêu phần của tổng số trang sách ? b) Bạn An đọc được số trang sách nhiều nhất vào ngày nào? Hãy giải thích. Câu 4 (2,0 điểm). Trên đường thẳng a lần lượt lấy các điểm E, F,G, H theo thứ tự cùng về một phía của điểm E sao cho EF 2cm, EG 5cm, EH 7cm . a) Vẽ hình và kể tên tất cả các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm F . b) Tính độ dài các đoạn thẳng GH; FG . c) Liệt kê tất cả các cặp đoạn thẳng bằng nhau và giải thích? 231 231 231 231 Câu 5. (0,5 điểm.) Tính giá trị biểu thức A 3 3 3 3 . 13 14 15 1000 HẾT Họ và tên thí sinh: . Họ tên, chữ ký GT 1: Số báo danh: Họ tên, chữ ký GT 2: Trang 2/2