Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 607 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy (Kèm đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phân số nào là phân số tối giản:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Mẫu số chung của các phân số là:
A. 21.
B. 42.
C. 147.
D. 6 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 607 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_ma_de_6.doc
2. ĐÁP ÁN TOÁN 6 GIỮA KÌ II.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 607 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy (Kèm đáp án)
- 23 29 29 29 A. (m). B. (m). C. (m). D. (m). 12 24 12 6 Câu 12. Trong Hình 1 có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 6. 3 Câu 13. Số đối của phân số là: 4 4 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 3 1 6 Câu 14. Thứ tự từ bé đến lớn của ba phân số: ; ; là: 7 7 7 3 1 6 3 6 1 1 3 6 6 3 1 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 5 13 Câu 15. Kết quả của tổng là: 7 7 5 8 18 6 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 x 2 Câu 16. Số nguyên x thỏa mãn là: 6 3 A. 4 . B. -2. C. – 4. D. 2. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 36 47 59 51 a) ; b) . 4 5 95 98 95 98 Câu 2 (1,25 điểm). Tìm x biết: 11 25 1 1 2 a) x ; b) x . 18 18 5 3 5 Câu 3 (1,0 điểm). Bạn An đọc xong một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bạn An 2 1 đọc được tổng số trang sách, ngày thứ hai bạn An đọc được tổng số trang sách, 5 3 1 ngày thứ ba bạn An đọc được tổng số trang sách. 4 a) Hỏi ngày thứ tư bạn An đọc được bao nhiêu phần của tổng số trang sách ? b) Bạn An đọc được số trang sách nhiều nhất vào ngày nào? Hãy giải thích. Câu 4 (2,0 điểm). Trên đường thẳng a lần lượt lấy các điểm E, F,G, H theo thứ tự cùng về một phía của điểm E sao cho EF 2cm, EG 5cm, EH 7cm . a) Vẽ hình và kể tên tất cả các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm F . b) Tính độ dài các đoạn thẳng GH; FG . c) Liệt kê tất cả các cặp đoạn thẳng bằng nhau và giải thích? 231 231 231 231 Câu 5 (0,5 điểm.) Tính giá trị biểu thức A 3 3 3 3 . 13 14 15 1000 HẾT Họ và tên thí sinh: Họ tên, chữ ký GT 1: Số báo danh: Họ tên, chữ ký GT 2: Trang 2/2