Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Thiện (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tổng của ba phân số bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Kết quả cuà phép tính: là:

A.

B.

C.

D.

doc 13 trang Mịch Hương 15/01/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_6_nam_hoc_2014_2015.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Giao Thiện (Có đáp án)

  1. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 6 CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014-2015 I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Bài 1:(1,0 điểm) Khoanh tròn các đáp án sau ( Mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A A, C B D Bài 2: (1,0 điểm) Khẳng định 1,4 đánh x vào cột S, khẳng định 2,3 đánh x vào cột Đ, mỗi khẳng định cho 0,25 điểm. II. TỰ LUẬN :(8,0 điểm) Bài 1:(1,5 điểm). a) 0,5 điểm (-27) + (-13) + 10 = -40 +10 0,25 = -30 0,25 b) 0,5 điểm -377 - (98 -277) = -377 - 98 +277 = ( -377 +277) - 98 0,25 = - 100 - 98 = -198 0,25 c) 0,5 điểm 2.53 + (12- 6)2 - 32 0,25 = 250 + 36 -32 = 254 0,25 Bài 2 : (3 ,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) 0,5 điểm 8 11 0,25 x : 11 3 11 8 x  3 11 8 0,25 x 3 2 x 2 3 b) 0,5 điểm 4 2 1 x 7 3 5 4 1 2 x 7 5 3 4 13 x 7 15 0,25
  2. nên tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz . Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên: x· Oy ·yOz x· Oz 600 + ·yOz = 1200(vì x· Oy =600, x· Oz =1200) ·yOz = 600 0,25 b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25 và x· Oy = ·yOz (= 600) Nên tia Oy là tia phân giác của x· Oz 0,25 c) Vì m· Oz và x· Oz kề bù nên: 0,25 m· Oz + x· Oz = 1800 m· Oz + 1200 = 1800 ( vì x· Oz =1200 ) m· Oz = 60o Vì tia On là tia phân giác của m· Oz nên: n· Oz = 30o 0,25 Có: n· Oz + ·yOz = 600 + 300 = 900 0,25 - Kết luận : n· Oz và ·yOz phụ nhau 0,25 Bài 4: (1,0 điểm ) 1 1 1 1 0,25 S = + + + + 2.3 3.4 4.5 49.50 1 1 1 1 1 1 1 1 S = - + - + - + + - 2 3 3 4 4 5 49 50 1 1 0,25 S = - 2 50 25 1 0,25 S = - 50 50 12 0,25 S = 25 Ghi chú: Các cách giải khác đúng giáo viên chấm và cho điểm tương ứng với số điểm từng câu, từng phần như trong hướng dẫn trên.
  3. 1 0 x y = -3x -3 A Bài 2 Sắp xếp các hạng tử mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến: 1 a. P(x) = x 5 x 4 3x 3 5x 2 2x 0,25 2 1 Q(x) 5x 5 x 3 x 2 7x 0,25 4 b + Hệ số cao nhất của đa thức P(x) là: -1, hệ số tự do của đa thức 0,25 1 P(x) là: 2 + Hệ số cao nhất của đa thức Q(x) là: 5, hệ số tự do của đa thức 1 0,25 Q(x) là: - 2,0 điểm 4 b. Tính: 1,0 1 1 P(x) Q(x) ( x5 x4 3x3 5x2 2x ) (5x5 x3 x2 7x ) 2 4 1 1 x5 x4 3x3 5x2 2x 5x5 x3 x2 7x 0,25 2 4 1 4x5 x4 2x3 4x2 5x 0,25 4 1 1 P(x) Q(x) ( x5 x4 3x3 5x2 2x ) (5x5 x3 x2 7x ) 2 4 5 4 3 2 1 5 3 2 1 0.25 x x 3x 5x 2x 5x x x 7x 2 4 3 0,25 6x5 x4 4x3 6x2 9x 4 Ghi chú: HS có thể thực hiện cộng, trừ theo cột, nếu sắp xếp và cộng trừ đúng, vẫn ghi điểm tối đa Bài 3 Vễ đúng hình + ghi giả thiết kết luận đúng 0,5 B E F A C D a. Chứng minh BAD = BED
  4. Bài câu Nội dung trình bày Điểm a 3x 1 2x 5 4 1 1(đ) x 1 x 3 (x 1)(x 3) Đkxđ x 1 và x -3 0,25đ (3x-1)(x+3)-(2x+5)(x-1)=(x-1)(x+3)-4 0,25đ 3x=-9 x=-3 (loại) 0,25đ Vậy phương trình vô nghiệm 0,25đ 4x - 5 x 7 b 3 5 1 (đ) 4x 5 (x 7) Bài 1 > 2,0 điểm 3 5 5(4x 5) 3(x 7) 0,25đ 15 15 5(4x 5) 3(x 7) 0,25đ 23x>46 x>2 Vậy tập nghiệm của bpt là x / x 2 0,25đ Trục số 0,25đ ///////////////////////////( 0 2 Gọi số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch là x(áo)( đk x N*) 0,25đ Số áo mà tổ may theo thưc tế là x+20 (áo) 0,25đ x 20 Thời Gian mà tổ may thưc tê là (ngày ) 0,25đ 40 Bài 2 x 2,0 điểm Thời Gian mà tổ may theo kế hoạch là (ngày) 0,25đ 30 Do cải tiến kĩ thuât nên thời gian thưc tế ít hơn thời gian dư 0,75đ đinh là 3 ngày nên ta có phương trinh x 20 x +3= 40 30 3x+60+360=4x Suy ra x=420(tm) Vậy số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch là 420 áo 0,25đ
  5. AD EH AE DC Từ ( 1),(2) và (3) suy ra hay 0,25đ DC AE EH AD dpcm Ta có A=2x2 +y2-4x+4y+5 Bài 4 A = 2(x2-2x+1)+(y2+4y+4) - 1 1,0 điểm A = 2(x-1)2 +(y+2)2 -1 0,25đ Vì (x-1)2 0  x dấu ‘=’ xảy ra khi x =1 0,25đ 2(x-1)2 0 (y+2)2 0  y dấu ‘=’ xảy ra khi y = -2 0,25đ Suy ra A 1 0,25đ Suy ra GTNN A = 1 khi x = 1 và y = -2 (Lưu ý :ở mỗi bài nếu học sinh có cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN 9 CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2014 - 2 015 I.TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng đủ số đáp án đúng được :(0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  6. Ta có a b c 2 ( 2) ( 4) 0 x1 1; x2 2 Vậy (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ là -1;2 0,25 2. Gọi chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là x (m), (điều kiện 4<x) 0,25 240 Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là (m) x 240 Chiều rộng của mảnh đất khi tăng thêm 3m là 3 (m) x Chiều dài của mảnh đất khi giảm đi 4m là x 4 (m) Khi tăng chiều rộng của mảnh đất lên 3m và giảm chiều dài đi 4m thì diện tích mảnh đất không đổi nên ta có phương trình 240 3 x 4 240 x 0,25 960 240 3x 12 240 x 2 0,25 x 4x 320 0 x1 20 (nhận) x2 16 (loại) Vậy chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là 20m, chiều rộng của mảnh 0,25 đất hình chữ nhật là 16m. Câu 4 (3,0 E điểm) 0.25 M C A B O d N a) Chứng minh được B· MC 900 B· ME 900 ; E· AB 900 0.25 B· ME B· AE 900 900 1800 0.25 Tứ giác ABME nội tiếp. (tổng hai góc đối bằng 1800) 0.25 b) Tứ giác ABME nội tiếp A· MB A· EB (2 góc nội tiếp cùng chắn 0.25 »AB ) Chứng minh tứ giác AECN nội tiếp. 0.25 A· EB A· CN (2 góc nội tiếp cùng chắn »AN ) 0.25 Do đó A· MB A· CN 0.25