Giáo án Hình học Lớp 6 - Chủ đề IV: Đoạn thẳng - Tiết 1 đến 14 - Năm học 2017-2018
1.Kiến thức: Học sinh hiểu điểm là gì, đường thẳng là gì. Hiểu quan hệ giữa điểm và đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, vẽ đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng…
2.Kỹ năng: Biết vẽ điểm, đường thẳng. Biết đặt tên cho điểm, đường thẳng. Biết dùng các kí hiệu điểm, đường thẳng, kí hiệu . Tính được tổng độ dài
3.Thái độ: H/s có ý thức trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực và hình thành các phẩm chất
- NL tư duy, NL ngôn ngữ, NL giao tiếp: HS nhận biết và hiểu được các khái niệm: điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
- NL sử dụng công cụ đo: HS biết sử dụng các công cụ vẽ, đo. Có kĩ năng vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, biết đo độ dài của một đoạn thẳng cho trước, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ trung điểm của một đoạn thẳng
- NL tư duy, NL tự học: Bước đầu làm quen với các hoạt động hình học, biết cách tự học hình học theo SGK. Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_6_chu_de_iv_doan_thang_tiet_1_den_14_na.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 6 - Chủ đề IV: Đoạn thẳng - Tiết 1 đến 14 - Năm học 2017-2018
- - Hãy vẽ đoạn thẳng AB 1. Đo đoạn thẳng - Dùng thước có chia khoảng A B để đo độ dài đoạn thẳng AB - Nhận xét về độ dài của đoạn - Đo và trình bày cách đo Độ dài đoạn thẳng AB bằng 25 thẳng mm và kí hiệu là: - Thông báo : độ dài đoạn AB = 25 mm thẳng là một số dương * Nhận xét: SGK - Độ dài và khoảng cách có chỗ khác nhau *Hoạt động3: So sánh hai 2. So sánh hai đoạn thẳng đoạn thẳng - Đoạn thẳng là một F G - Đoạn thẳng và độ dài đoạn hình, độ dài đoạn thẳng H I thẳng khác nhau như thế nào ? là một số. J K - Đọc thông tin tìm hiểu - Đọc thông tin và nhớ các kí SGK. Ta so sánh hai đoạn thẳng bằng hiệu tương ứng. cách so sánh độ dài của chúng. - Làm ?1 SGK ?1 AB = IK, GH = EF - Quan sát và mô tả các dụng EF < CD cụ đo độ dài trong SGK ?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo độ dài - Kiểm tra xem 1 inch có phải ?3Tìm hiểu đơn vị đo độ dài khác. bằng 2,54 cm không ? *Hoạt động4: Củng cố Bài tập 43. SGK Hs làm bài để củng cố Hình 43: CA, AB, BC kiến thức Bài tập 44. SGK AD, CD, BC, AB AB + BC + CD + DA = 8,2 cm *Hướng dẫn về nhà Học bài theo vở ghic + SGK Bài tập 45,46 SGK IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án Tuần 9
- *Hoạt động2: Khi nào thì tổng độ dài - Đo AM, MB, AB - So sánh AM + MB với AB - Làm theo nhóm vào giấy 1. Khi nào thì tổng độ dài hai - Điền vào chỗ trống: “ Nếu trong đoạn thẳng AM và MB bằng độ điểm M hai điểm A và B - Các nhóm lên trình bày dài đoạn thẳng AB ? thì AM + MB = AB. Ngựơc trên máy chiếu ? 1 lại, nếu thì điểm M nằm giữa A và B . A M B - Nhận xét chéo giữa các nhóm AM = MB = AB = - Hoàn thiện vào vở AM + MB = AB “Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. Ngựơc lại, nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa A và B” - Đọc ví dụ SGK Ví dụ: SGK - Trình bày nội dung bài Bài tập 46. SGK I N K - Hoàn thiện vào vở - Làm bài tập 46 theo cá Vì N nằm giữa I và K nên nhân IN + NK = IK Thay số, ta có 3 + 6 = IK Vậy IK = 9 cm - làm bài vào vở. Bài tập 47. Sgk - Làm bài tập 47 SGK E M F - Đo AM, MB. Tính AM + MB = AB Vì M nằm giữa E và F nên EM + MF = EF
- 1.Kiến thức: Hs được củng cố “ Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB” và ngược lại. Nhận biết được một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. 2.Kỹ năng: Bước đầu tập suy luận “ Nếu có a + b = c, và biết hai số trong ba số a, b, c thì tìm được số còn lại” 3.Thái độ: Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và cộng các độ dài 4. Định hướng phỏt triển năng lực và hỡnh thành cỏc phẩm chất - NL tư duy, NL ngụn ngữ, NL giao tiếp: HS nhận biết và hiểu được cỏc khỏi niệm: điểm, đường thẳng - NL sử dụng cụng cụ đo: HS biết sử dụng cỏc cụng cụ vẽ, đo. Cú kĩ năng vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng - NL tư duy, NL tự học: Bước đầu làm quen với cỏc hoạt động hỡnh học, biết cỏch tự học hỡnh học theo SGK. Cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi vẽ và đo II Phương tiện dạy học: Thước thẳng, SGK, giấy trong, máy chiếu. SGK, SBT , Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng *Hoạt động1: Kiểm tra& chữa bài tập cũ I.Chữa bài tập cũ * HS hai HS lên bảng làm bài tập sau( cả lớp làm vào Bài tập 46.SBT: vở): Hs lên bảng trả lời và làm ( GV chiếu đề bài cho HS làm) HS1: Khi nào thì AM + MB bài theo yêu cầu ĐS: PQ = 5 cm = AB ? Bài tập 47. SBT: Làm bài tập 46.SBT: Hs nhận xét bài làm của C nằm giữa hai điểm A và B ( GV chiếu đề bài cho HS bạn và chữa bài tập vào vở B nằm giữa hai điểm A và C làm) A nằm giữa hai điểm B và C ĐS: PQ = 5 cm HS2: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C. Làm thế nào để chỉ đo hai lần mà biết được độ dài của cả ba đoạn thẳng AB, BC, CA ?
- có điểm nào nằm giữa hai điểm - Một HS lên bảng điền còn lại, vậy ba điểm A, B, M không thẳng hàng. - Yêu cầu HS nhận xét và - Làm vào giấy trong Bài tập 48. SGK hoàn thiện bài tập vào vở A B M N P Q Gọi A, B là điểm đầu và cuối - Đối chiếu nội dung bài của bề rộng lớp học. M, N, P, Q làm là các điểm cuối của mỗi lần căng dây. Theo đề ta có: - Nhận xét bài làm của bạn AM+MN+NP+PQ+QB = AB và hoàn thiện vào vở. Vì AM=MN=NP=PQ=1,25m 1 QB = .1,25=0,25 (m) 5 Do đó: AB = 4.1,25 +0,25 = 5,25 (m) *. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm - Làm các bài tập 52. SGK, 49, 50, 51 SBT - Xem trước nội dung bài học tiếp. IV.Lưu ý khi sử dụng giáo án Tuần 11 Ngày soạn: 3/11/2017 Ngày dạy: 11/11/2017 Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm được: “ Trên tia Ox, có một và chỉ một M sao cho OM = m ( đơn vị dài) ( m > 0). 2. Kỹ năng: Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế 4. Định hướng phỏt triển năng lực và hỡnh thành cỏc phẩm chất
- làm - Điểm M nằm giữa O và N - Yêu cầu HS làm việc cá nhân các công việc sau: - Phát biểu thành nhận xé - Vẽ một tia Ox tuỳ ý - Dùng thước có chia khoảng vẽ điểm Mvà N trên tia Ox sao cho OM = * Nhận xét: Trên tia Ox, OM = a, 2 cm, ON = 3 cm. ON = b, nếu 0 < a < b thì điểm M - Trong ba điểm O, M, N nằm giữa hai điểm O và N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? - Từ đó ta có nhận xét gì ? Hoạt động4: Củng cố và Bài tập 58. SGK vận dụng kiến thức - Làm việc cá nhân vào A B x nháp - Yêu cầu làm việc cá - Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ B sao nhân - Một HS lên bảng vẽ và cho AB = 3,5 cm trình bày cách vẽ - Nhận xét và hoàn thiện Bài tập 53. SGK vào vở. - Hoàn thiện vào vở. O M N x Vì OM < ON nên M nằm giữa O và N, ta có: - Làm việc cá nhân OM + MN = ON Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm ta - Nhận xét quan hệ OM và - Làm vào vở có: ON ? Từ đó suy ra điểm - Một HS trả lời câu hỏi 3 + MN = 6 nào nằm giữa trong ba MN = 6 – 3 điểm O, M, N ? - Một HS lên bảng trình bày MN = 3 cm Vậy OM = MN ( = 3 cm) - Một HS lên bảng trình - Nhận xét bài làm Bài tập 54. SGK bày. - Hoàn thiện vào vở
- - NL tư duy, NL tự học: Bước đầu làm quen với cỏc hoạt động hỡnh học, biết cỏch tự học hỡnh học theo SGK. Cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi vẽ và đo II. phưong tiện dạy học Compa, thước thẳng, sợi dây, thanh gỗ. III. tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ HS1: Làm bài tập 56a. A C B ĐS: CB = 3 cm HS2: Làm bài tập 56b * Hoạt động2: Trung điểm của đoạn thẳng - Thuộc đoạn thẳng AB 1. Trung điểm của đoạn - Quan sát H61 SGK và trả lời - Chia đoạn thẳng AB thành thẳng câu hỏi: hai phần bằng nhau A M B - Điểm M có đặc điểm gì đặc - Nằm chính giữa A và B biệt ? - Giới thiệu trung điểm M Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm a. Điểm C là trung điểm của giữa A, B và cách đều A BD vì C nằm giữa B, D và và B. - Xem H64 và trả lời các câu hỏi cách đều B, D * Củng cố: b. Điểm C không là trung Bài tập 65. SGK - Nhận xét và hoàn thiện câu trả điểm của AB vì C không lời. nằm giữa A và B c. Điểm A không là trung điểm của BC vì A BC. - Trả lời cá nhân bài tập 60 SGK - Trình bày miệng bài tập 60 Bài 60. SGK SGK O A B x - Nhận xét và hoàn thiện vào
- O là trung điểm của AB vì thoả mãn cả hai điều kiện là . * Bài tập 63. SGK c. d. *Hướngdẫn về nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập 62, 65 SGK Ôn tập kiến thức của chương theo HD ôn tập trang 126, 127 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Tuần 13 Ngày soạn: 17/11/2017 Ngày dạy: 25/11/2017 Tiết 13: Ôn tập chủ đề I I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Hs được hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng
- d) Nếu thì AM + MB = AB Bảng 3. Đúng ? Sai ? a) Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm nằm giữa hai điểm A và B. b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B. c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều hai điểm A và B. d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. III Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1. Làm theo 1.Làm theo yêu cầu ở: yêu cầu ở các bảng phụ: - Quan sát và thảo luận theo Bảng1 nhóm để trả lời câu hỏi Bảng 2 - Treo các bảng phụ để HS - Nhận xét chéo giữa các Bảng 3 trả lời, điền vào chỗ trống. nhóm. - Yêu cầu cử đại diện trả lời nhận xét *Hoạt động 2. Vẽ hình(18 2.Vẽ hình(18) Bài 2. SGK - Nhận xét hình vẽ - Yêu cầu HS làm việc cá A nhân vào vở C - Yêu cầu một HS lên bảng B vẽ hình Bài 3. SGK a x N M - Nhận xét hình vẽ A S y - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình Trong trường hợp AN song song với đường thẳng a thì sẽ không có giao điểm với a nên
- Làm các bài tập còn lại Chuẩn bị cho bài kiểm tra chủ đề IV. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Tuần 19 Ngày soạn: 30/12/2017 Ngày dạy: 3/1/2018 Tiết 14: Kiểm tra (1 tiết) i. Mục tiêu 1.Kiến thức: Hs được kiểm tra kiến thức đã học về đường thẳng, đoạn thẳng, tia. 2.Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình 3. Thái độ: Có ý thức đo vẽ cẩn thận 4. Định hướng phỏt triển năng lực và hỡnh thành cỏc phẩm chất - NL tư duy, NL ngụn ngữ, NL giao tiếp: HS nhận biết và hiểu được cỏc khỏi niệm: điểm, đường thẳng
- Số cõu 1 1 1 1 4 Số điểm 0. 0.5 1 1.5 3.5 Tỉ lệ % 5 5 10 15 35 5 Tổng 3 2 2 1 1 3 1 13 số cõu 1. 1 1 1 0.5 4 1 10 Tổng 5 10% 10 10% 5% 40% 10% 100% số điểm 1 % Tỉ lệ % 5 % 2. Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm Đề bài Đỏp ỏn Điểm I/ Trắc nghiệm : (3đ) I/ Trắc nghiệm : (3đ) I/ Hóy khoanh trũn chữ cỏi cú cõu trả lời Cõu 1 A B C D Trắc đỳng Cõu 2 A B C D nghiệ Cõu 1: Trong hỡnh vẽ 1 Cõu 3 A B C D m : Cõu 4 A B C D (3đ) x ' C x Cõu 5 A B C D A B E F x y x y Cõu 6 A B C D II/ Tự luận : (7đ) II/ O (c) Bài 1: ( 2,5đ)Vẽ hỡnh đỳng được: Tự (a) (b) (d) D O a 0,5 đ luận : (H 1) (7đ) O M N Bài x hỡnh nào là đoạn thẳng cắt tia ? 1: A.d B.c (2,5đ C. a D.b ) a) Vỡ OM < ON nờn điểm M nằm giữa Cõu 2: Nếu điểm O nằm trờn đường thẳng hai điểm O và N xy thỡ Ox và Oy được gọi là: b) Vỡ điểm M nằm giữa hai điểm O và A. Hai tia đối nhau. N nờn: Bài B. Hai tia trựng nhau. OM + MN = ON 2 : C. Hai đường thẳng song song. NM = ON – OM (3,5đ D. Hai đoạn thẳng bằng nhau MN= 6 – 4 = 2 ( cm) ) Cõu 3: A là trung điểm của đoạn thẳng Vậy MN = 4cm CD . Biết CD = 16 cm . Độ dài đoạn thẳng Bài 2: ( 3,5đ)Vẽ hỡnh đỳng được: CA và CB là: A. 32 cm B. 8 cm Bài C. 9 cm D. 16 cm 3: Cõu 4: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua 2 A I K B (1đ) điểm A và B ? A. 1 B. 3 C. 2 D. Vụ số Cõu 5: M là trung điểm của đoạn thẳng AB a/ Vỡ I nằm giữa hai điểm A và B nờn: khi: AI+IB= AB A. MA = MB và MB +AB = MA IB = AB – IA B. MA + AB = MB và MA = MB = 8 – 4 = 4(cm) C. MA + MB = AB Vậy IA = IB