Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Phạm Văn Luyện
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức :
Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .
Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
2. Về kĩ năng:
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương
3. Về thái độ :
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
NL tư duy, NL sử dụng ngôn ngữ Toán, NL suy luận, NL tính toán, NL hợp tác, NL tự học, NL sử dụng công cụ tính toán.
II. Phương tiện dạy học: SGK , giáo án
III. Tiến tr×nh d¹y häc
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Phạm Văn Luyện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_so_hoc_lop_6_tuan_24_nam_hoc_2018_2019_pham_van_luye.doc
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Phạm Văn Luyện
- Gi¸o ¸n sè häc 6 trống: a a : n với n ƯC(a,b) b b : n Một phân số có thể viết dưới - Khi nào một phân số dạng 1 số nguyên nếu có tử có thể viết dưới dạng chia hết cho mẫu (hoặc tử là một số nguyên. Cho ví bội của mẫu). dụ. HS nhận xét bài của các bài Sau đó GV yêu cầu 3 trên bảng. HS đem bài lên bảng và sửa bài của HS dưới lớp. Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số Trong bài 12 ta có I. Cách rút gọn phân số: 15 3 3 28 , phân số Ví dụ 1: Xét phân số . 25 5 5 42 đơn giản hơn phân số Hãy rút gọn phân số. ban đầu nhưng vẫn bằng nó. Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân số Bài mới Ví dụ 1: Xét phân số 28 14 Hãy rút gọn phân số. 28 (Chia cả tử và mẫu cho 2) 28 14 (Chia cả tử và . 42 21 42 14 2 42 21 mẫu cho 7) (Chia cả tử và mẫu cho 7) Hãy rút gọn phân số. 21 3 14 2 (Chia cả tử và mẫu cho 2) GV ghi cách làm của Hoặc có thể làm: 21 3 HS. 28 2 Hoặc có thể làm: (Chia cả tử và mẫu cho 14) 42 3 28 2 (Chia cả tử và mẫu cho 14) - Dựa trên cơ sở: tính chất cơ 42 3 bản của phân số. - Trên cơ sở nào em làm - Để rút gọn phân số ta phải Ví dụ 2: Rút gọn phân số được như vậy? chia cả tử và mẫu của phân số 10 - Vậy để rút gọn phân số cho một ước chung khác 1 của 18 (Chia cả tử và ta phải làm như thế nào? chúng. (Chia cả tử và 10 5 mẫu cho 2) mẫu cho 2) 10 5 18 9 - Ví dụ 2: Rút gọn phân 18 9 10 số HS làm ?1 18 5 5: 5 1 a) - Yêu cầu HS làm ?1: 10 10 : 5 2 18 18 18:3 6 Rút gọn các phân số b) sau: 33 33 33:3 11 5 18 19 19 :19 1 * Quy tắc rút gọn phân số: a) b) c) 10 33 57 57 :19 3 Học SGK tr.12 36 36 36 :12 3 d) 3 19 36 12 12 12 :12 1 c) d) 57 12 GV: Ph¹m V¨n LuyÖn Trêng THCS Giao ThiÖn
- Gi¸o ¸n sè häc 6 3.Về thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản, biết áp dụng rút gọn phân số vào một số bài tóan có nội dung thực tế. 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: NL tư duy, NL sử dụng ngôn ngữ Toán, NL suy luận, NL tính toán, NL hợp tác, NL tự học, NL sử dụng công cụ tính toán. II. Phương tiện dạy học: - GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn quy tắc rút gọnphân số, định nghĩa phân số tối giản và các bài tập. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập kiến thức từ đầu chương. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút). GV ghi đề kiểm tra lên bảng HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm I/ Ch÷a bµi tËp phụ: bài tập, HS dướp lớp làm bài tập HS1: - Nêu quy tắc rút gọn vào bảng phụ một phân số? Việc rút gọn HS1: Trả lời câu hỏi và làm bài phân số là dựa trên cơ sở tập: 270 3 26 1 nào? a) d) - Làm bài tập 25a, d tr.7 450 5 156 6 SBT: Rút gọn thành phân số HS2: Nêu định nghĩa phân số tối tối giản: giản. 270 26 25 2 1 2 a) d) 25 dm2 m m 450 156 100 4 36 2 9 2 36 dm2 = m m HS2: - Thế nào là phân số tối 100 25 giản? 450 9 450 cm2 m 2 m 2 - Làm bài 19 tr.15 SGK 10000 200 575 23 Đổi ra mét vuông (viết 575 cm2 m 2 m 2 dưới dạng phân số tối 10000 400 giản)25 dm2; 36 dm2; 450 HS nhận xét bài của các bài trên cm2; 575 cm2. bảng. GV: yêu cầu HS nói rõ cách rút gọn các phân số. Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài lên bảng và sửa bài của HS dưới lớp. Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số (35 phút) II. Bµi tËp luyÖn Bài 20 tr.15 SGK Ta cần rút gọn các phân số Bài 20 tr.15 SGK Tìm các cặp phân số bằng đến tối giản rồi so sánh. 9 3 3 ; 9 3 3 15 5 33 11 11 nhau trong các phân số sau ; 33 11 11 9 3 15 5 đây: 9 3 GV: Ph¹m V¨n LuyÖn Trêng THCS Giao ThiÖn
- Gi¸o ¸n sè häc 6 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) + Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn phân số ở dạng tổng quát. + BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31 34 tr.7 (SBT) 4. Lu ý khi sö dông gi¸o ¸n GV: Ph¹m V¨n LuyÖn Trêng THCS Giao ThiÖn
- Gi¸o ¸n sè häc 6 Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Bài 25 tr.16 SGK B1 ta rút gọn phân số. II. Bµi tËp luyÖn Viết tất cả các phân số B2 Nhân cả tử và mẫu của 1. Bài 25 tr.16 SGK 15 15 5 bằng mà tử và mẫu số phân số với cùng một số tự Rút gọn: = 39 nhiên sao cho tử và mẫu 39 13 5 10 15 20 25 30 35 là các số tự nhiên có hai của nó là các số tự nhiên chữ số. có hai chữ số. 13 26 39 52 65 78 91 10 - B1 ta làm gì? Có bao nhiêu phân số thỏa Có 6 phân số từ đến B2 ta làm gì ? mãn đề bài? 26 35 là thỏa mãn đề bài. 91 Bài 26 tr.16 SGK HS: đoạn thẳng AB gồm - Đoạn thẳng AB gồm bao 12 đơn vị độ dài. 2. Bài 26 tr.16 SGK nhiêu đơn vị độ dài? 3 3 CD = .12 = 9 (đơn vị độ CD = .12 = 9 (đơn vị độ 3 4 - CD AB . Vậy CD dài 4 4 dài) dài) bao nhiêi đơn vị độ dài? 5 5 EF = .12 = 10 (đvị độ EF = .12 = 10 (đvị độ Vẽ hình. 6 6 Tương tự tính độ dài của dài) dài) 1 1 EF, GH, IK. Vẽ các đoạn GH = .12 = 6 (đvị độ GH = .12 = 6 (đvị độ thẳng. 2 2 dài) dài) 5 5 IK = .12 = 15 (đvị độ IK = .12 = 15 (đvị độ 4 4 dài) dài) Bài 24 tr.16 SGK 3. Bài 24 tr.16 SGK 36 3 36 3 Tìm các số nguyên x và y biết 84 7 84 7 3 y 36 3 3 3.7 3 3 3.7 x 7 x 7 x 35 84 x 7 3 x 7 3 36 y 3 35.( 3) y 3 35.( 3) - Hãy rút gọn phân số y 15 y 15 84 35 7 7 35 7 7 3 y 3 - Vậy ta có: x 35 7 - Tử số n có thể nhận 0; -3; 4. Bài 23 tr.16 SGK Bài 23 tr.16 SGK 5, mẫu số có thể là -3; 5. - Tử số n có thể nhận 0; -3; Cho tập hợp A = {0; -3; 5} - Ta lập được các phân số: 5, mẫu số có thể là -3; 5. Viết tập hợp B các phân số 0 0 3 3 5 5 - Ta lập được các phân số: n ; ; ; ; ; 0 0 3 3 5 5 mà m,n A (nếu có 2 3 5 3 5 3 5 ; ; ; ; ; m 0 3 5 5 3 5 3 5 3 5 phân số bằng nhau thì chỉ B ; ; ; 0 3 5 5 5 5 3 5 B ; ; ; viết 1 lần) 5 5 3 5 - Ta phải phân tích cả tử và mẫu thành tích 5. Bài 36 tr.8 SBT Bài 36 tr.8 SBT: Rút gọn: Yêu cầu HS hoạt động GV: Ph¹m V¨n LuyÖn Trêng THCS Giao ThiÖn
- Gi¸o ¸n sè häc 6 Có kỹ năng quy đồng mẫu của các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) 3.Về thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu nhiều phân số, HS có ý thức làm việc theo quy trình, có thói quen tự học. 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: NL tư duy, NL sử dụng ngôn ngữ Toán, NL suy luận, NL tính toán, NL hợp tác, NL tự học, NL sử dụng công cụ tính toán. II. Phương tiện dạy học: - Bảng Phụ, bút viết. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút). GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay tập, HS dướp lớp làm bài tập vào bảng sai? Nếu sai sửa lại. phụ Sửa Kết P. Sửa lại Bài làm KQ PP lại quả pháp 16 16 1 16 16 :16 1 1) Đúng Sai 64 64 4 64 64 :16 4 12 12 1 12 12 :3 4 2) Sai Sai 21 21 1 21 21:3 7 3.21 3.21 3 3) Đúng Đúng 14.3 14.3 2 4) 13 7.13 13(1 7) Sai Sai 8 13 7.13 13 7.13 13 13 91 13 13 Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài lên HS nhận xét bài của các bài trên bảng. bảng và sửa bài của HS dưới lớp. Hoạt động 2: Quy đồng mẫu hai phân số (12 phút) 3 3.7 21 - Quy đồng mẫu của các HS: I. Quy đồng mẫu hai phân số là một trong các 4 4.7 28 phân số: 5 5.4 20 ứng dụng các tính chất cơ Ví dụ: Quy đồng mẫu của bản của phân số. Cho hai 7 7.4 28 hai phân số sau: 5 3 - Quy đồng mẫu các phân 5 3 3 5 phân số: và a) và b) và 7 4 số là biến đổi các phân số 7 4 5 8 - Dựa vào kiến thức đã học đã cho thành các phân số ở tiểu tương ứng bằng chúng học, hãy quy đồng mẫu 2 nhưng có cùng một mẫu. phân số . - Vậy quy đồng mẫu của - Mẫu chung của các phân Giải: số là bội chung của các 3 3.7 21 hai phân số nghĩa là làm a) gì? mẫu ban đầu. 4 4.7 28 GV: Ph¹m V¨n LuyÖn Trêng THCS Giao ThiÖn
- Gi¸o ¸n sè häc 6 21 3 3 5 3 dương. ; ; - Yêu cầu HS làm bài 28 56 8 16 24 8 9 10 18 tr.19 SGK QĐ: ; ; - Trước khi quy đồng phải 48 48 48 nhận xét các phân số đã tối giản chưa? Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) + Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số. + Học thuộc quy tắc quy đồng quy đồng mẫu nhiều phân số. + BTVN: 29, 30, 31 tr.19 SGK + 41, 42, 43 tr.9 (SBT) IV: Lu ý khi sö dông gi¸o ¸n: Ngày soạn: 22/2/2019 Ngày dạy: 28/02/2019 Tiết 76: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Rèn Luyện cho HS kỹ năng quy đồng mẫu của nhiều phân số theo ba bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). 2.Về kỹ năng: Học sinh kết hợp quy đồng mẫu số với rút gọn phân số, quy đồng mẫu số với so sánh phân số. 3.Về thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, làm việc theo trình tự. 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: NL tư duy, NL sử dụng ngôn ngữ Toán, NL suy luận, NL tính toán, NL hợp tác, NL tự học, NL sử dụng công cụ tính toán. II. Phương tiện dạy học: - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). GV ghi đề kiểm tra lên HS1: Phát biểu quy tắc quy I. Ch÷a bµi tËp bảng phụ: đồng mẫu nhiều phân số HS1: Phát biểu quy tắc dương. quy đồng mẫu nhiều phân Bài 30c tr.19 SGK: số dương. 30 = 2. 3. 5 60 = 22. 3. 5 - Là bài tập 30c tr.19 40 = 23. 5 SGK: MC = 23. 3. 5 = 120 Quy đồng mẫu các phân GV: Ph¹m V¨n LuyÖn Trêng THCS Giao ThiÖn
- Gi¸o ¸n sè häc 6 15 120 75 Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: ; ; 1 1 1 90 600 150 phân số sau: => ; ; 15 120 75 6 5 2 1 1 1 ; ; Rút gọn: => ; ; 90 600 150 Một HS khác tiếp tục 6 5 2 GV yêu cầu HS quy đồng mẫu: MC: 30 - Rút gọn phân số. MC: 30 Tìm thừa số phụ rồi quy - Quy đồng mẫu số Tìm thừa số phụ rồi đồng mẫu: 5 6 15 quy đồng mẫu: => ; ; 5 6 15 30 30 30 Bài 45 tr.9 SBT => ; ; So sánh các phân số sau rồi nêu 30 30 30 Bài 45 tr.9 SBT 12 12.101 1212 nhận xét: HS hoạt động nhóm 12 1212 12 12.101 1212 23 23.101 2323 a) và 23 2323 23 23.101 2323 34 34.101 3434 3434 34 34 34.101 3434 41 41.101 4141 b) và 4141 41 41 41.101 4141 => Nhận xét: GV yêu cầu HS hoạt động theo => Nhận xét: ab abab nhóm, sau đó GV thu bài của ab abab cd cdcd các nhóm, và sửa bài cd cdcd ab ab.101 abab Bài 36 tr.20 SGK Vì ab ab.101 abab cd cd.101 cdcd GV đưa 2 bức ảnh ở trong Vì Bài 36 tr.20 SGK SGK đã được photo phóng to cd cd.101 cdcd Kết quả: và đề bài lên bảng HỘI AN MỸ SƠN Gv chia lớp thành 4 dãy, HS mỗi dãy bàn xác định phân số ứng với 2 chữ cái theo yêu cầu của đề bài Sau đó GV gọi mỗi dãy bàn 1 em lên bảng điền vào ô chữ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) + BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 117 (SBT) VI. Lu ý khi sö dông gi¸o ¸n GV: Ph¹m V¨n LuyÖn Trêng THCS Giao ThiÖn