Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 11: Định dạng văn bản

1. Phần mềm soạn thảo văn bản

Các phần mềm soạn thảo văn bản đều có các chức năng cơ bản sau:

- Tạo và định dạng văn bản.

- Biên tập, chỉnh sửa nội dung.

- Lưu trữ văn bản.

- In văn bản.

* Các chức năng nâng cao:

- Xem lại và theo dõi sự thay đổi của tài liệu.

- Lưu trữ tài liệu nhờ công nghệ đám mây.

- Làm việc cộng tác với người khác trên cùng một tài liệu mọi lúc mọi nơi.

2. Định dạng văn bản và in

Định dạng kí tự (Đã học ở Tiểu học)

Định dạng đoạn văn bản

Định dạng trang văn bản

pptx 59 trang Mịch Hương 10/01/2025 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 11: Định dạng văn bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_bai_11_dinh_dang_van_ban.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 11: Định dạng văn bản

  1. Câu 2: Nút lệnh dùng để: A. Định dạng phông chữ B. Định dạng kiểu chữ Ồ, tiếc quá, sai mất rồi! C. Định dạng màu chữ D. Định dạng cỡ chữ
  2. Câu 4: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu? A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ Ồ, tiếc quá, sai mất rồi! C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
  3. 1. PHẦN MỀM SOẠN THẢO VĂN BẢN NỘI 2. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN VÀ IN DUNG 3. THỰC HÀNH: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
  4. Viết tay Máy tính SỔ LƯU NIỆM
  5. HOẠT ĐỘNG THEO BÀN THẢO LUẬN: Câu 1: Dựa vào sơ đồ tư duy em hãy lựa chọn các phần mềm cần sử dụng để tạo nội dung cho cuốn sổ lưu niệm trên máy tính? Câu 2: Chức năng cơ bản của các phần mềm soạn thảo văn bản?
  6. * Các chức năng nâng cao: - Xem lại và theo dõi sự thay đổi của tài liệu. - Lưu trữ tài liệu nhờ công nghệ đám mây. - Làm việc cộng tác với người khác trên cùng một tài liệu mọi lúc mọi nơi.
  7. QUAN SÁT 2 VĂN BẢN SAU KhôngVăn bản hợp 1 lí HợpVăn líbản hơn 2
  8. Đặt lề Chọn Chọn khổ trang hướng giấy trang
  9. Hướng trang đứng Hướng trang ngang + Chọn hướng trang (Orientation): trang đứng (Portrait) hay trang ngang (Landscape).
  10. Lề trên (Top) + Đặt lề trang (Margins): Lề trái (Left), lề phải (Right), lề trên (Top), lề Lề phải dưới (Bottom) Lề trái (Right) (Left) Lề dưới (Bottom)
  11. 2. Định dạng văn bản và in c In văn bản
  12. CỦNG CỐ
  13. LUẬT CHƠI Mỗi em lựa chọn một ngôi sao may mắn, bên trong mỗi ngôi sao có một câu hỏi. Em đọc, suy nghĩ và trả lời trong vòng 30 giây. Nếu trả lời đúng sẽ được nhận một phần quà. Nếu trả lời sai sẽ nhường NGÔI SAO quyền trả lời cho bạn khác. MAY MẮN Home
  14. Chúc mừng bạn đã nhận được điểm 9! Home
  15. Chúc mừng bạn đã nhận được điểm 10! Home
  16. Chúc mừng bạn đã nhận được một tràng vỗ tay của cả lớp! Home
  17. Chúc mừng bạn đã nhận được lời chúc của bạn bên cạnh! Home
  18. Chúc mừng bạn đã nhận được điểm 10! Home
  19. Chúc mừng bạn đã nhận được điểm 9! Home
  20. ThankThank you!you!
  21. Câu 1: Đây là khoảng cách gì? Khoảng cách giữa hai đoạn văn Home
  22. Câu 3: Những nội dung trên được căn lề gì? Căn giữa Home
  23. Câu 5: Đoạn văn trên được căn lề nào? Căn thẳng hai lề Home
  24. Câu 6: Đây là khoảng cách gì? Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn Home
  25. Câu 7: Nút lệnh bên thực hiện thao tác nào? Tăng mức thụt lề trái Home
  26. 2. Định dạng văn bản và in a Định dạng đoạn văn bản 。 Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong thẻ Home, ở nhóm lệnh Paragraph: + Căn thẳng lề trái + Căn thẳng lề phải + Căn giữa + Căn thẳng hai lề + Tăng/giảm khoảng cách thụt lề trái + Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, giữa các đoạn