Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đồng Kỵ (Có đáp án)
Câu 3. (1 điểm)(Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình)
Cô Ngọc là nhân viên y tế nhà trường, cô dự định mua một số lọ nước sát khuẩn cùng loại với giá tham khảo trước tổng là 600 nghìn đồng. Khi đến nơi mua, mỗi lọ đó được giảm giá 2 nghìn đồng nên kể cả mua thêm 2 lọ cùng loại cho gia đình mình, cô phải trả tổng số tiền là 672 nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi lọ nước sát khuẩn thực tế cô Ngọc đã mua.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đồng Kỵ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong_t.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Đồng Kỵ (Có đáp án)
- A. 44m và 60 m B. 46m và 59m C. 44m và 59 m D. 45 m và 60 m Câu 11: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + m. Điều kiện để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 4 4 4 4 Câu 12: Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến MAB và MCD. Khi đó tích MA.MB bằng : A. MA.MB=MC.MD B. MA.MB = MC2 C. MA.MB = OM2 D. MA.MB = MD2 Câu 13: Kết quả của phép tính x 3 x2 6x 9 với x 3 là A. 0 B. Một kết quả khác C. hoặc2x 6 0 D. 2x 6 Câu 14: Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác ABC, E là hình chiếu của H trên AB. Nếu A· OC 1200 thì góc AHE có số đo là: A. 450 B. 1200 C. 600 D. 900 Câu 15: Biểu thức 1 y2 xác định khi và chỉ khi A. y 1 B. 1 y 1 C. y 1 D. y 1 Câu 16: Diện tích hình quạt tròn có bán kính là 3cm , số đo cung là 600 bằng: 3 3 A. cm2 B. cm2 2 4 C. 3 cm2 D. Một kết quả khác Câu 17: Phương trình x2 2015x 2016 0 có hai nghiệm là: A. 1 và 2016 B. -1 và 2016 C. -1 và – 2016 D. 1 và -2016 Câu 18: Đường thẳng (d): y = mx + m – 1 (m ≠ 0) luôn đi qua điểm cố định E khi m thay đổi. Tọa độ của điểm E là: A. (1;-1) B. (-1;1) C. (1:1) D. (-1;-1) Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài đường cao AH là: 7 5 A. 2cm B. cm C. 2,4cm D. cm 12 7 Câu 20: Phương trình x2 x m 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 A. m 1 B. m C. m D. m 1 4 4 3 Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết sinC ; BC 8cm . Độ dài cạnh AB là 4 32 A. 6cm B. 4cm C. cm D. 3cm 3 2 Câu 22: Biểu thức 3 2 x bằng
- Câu 34: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m -1)x - 4m = 0. Phương trình vô nghiệm khi: A. m ≤ -1 B. m > - 1 C. Một đáp án khác D. m ≥ -1 Câu 35: Cho đường thẳng (d): y = ax + 2. Biết rằng điểm E(1;1) thuộc đường thẳng (d). Hệ số góc của đường thẳng (d) là: A. 3 B. 1 C. 2 D. -1 Câu 36: Hàm số y (m 5)x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. B. C. D. ì ï 4x - 3y = 2 Câu 37: Hệ phương trình í có nghiệm là (m; n). Khi đó giá trị của biểu thức ï x + y = 4 îï P = 2m2 - n 2 là: A. -4 B. -12 C. 4 D. 8 Câu 38: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng : A. 20cm B. 30cm C. 25cm D. 15cm Câu 39: Hai đường thẳng y = 2x + m2 + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung điều kiện phải tìm là: A. m = B. m = -1 C. m = 0 D. m = 1 2 Câu 40: Cho phương trình 2x 3x 1 0 . Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình, S x1 x2 , P x1.x2 . Kết quả đúng là: 3 1 3 1 3 1 A. S ; P B. S ; P C. S ; P D. 2 2 2 2 2 2 3 1 S ; P 2 2 HẾT
- x y 3 Câu 11: Hệ phương trình có nghiệm là: x y 1 A. (2; 1) B. (3; 2) C. (1; 2) D. (0; -1) Câu 12: Kết quả của phép tính x 3 x2 6x 9 với x 3 là A. 0 B. Một kết quả khác C. hoặc2x 6 0 D. 2x 6 Câu 13: Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác ABC, E là hình chiếu của H trên AB. Nếu A· OC 1200 thì góc AHE có số đo là: A. 450 B. 1200 C. 600 D. 900 Câu 14: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x–2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn lại bằng : A. –1 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 15: Phương trình x2 2015x 2016 0 có hai nghiệm là: A. 1 và -2016 B. -1 và – 2016 C. -1 và 2016 D. 1 và 2016 1 1 Câu 16: Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 2 3 A. . B. 4. C. 0. D. . 2 3 5 x my 1 Câu 17: Cho hệ phương trình . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ x 2y 3 phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x và y đều nhận giá trị nguyên? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài đường cao AH là: 7 5 A. 2cm B. cm C. 2,4cm D. cm 12 7 Câu 19: Điều kiện cần và đủ để phương trình ax2+bx+c = 0 ( a khác 0) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu nhau là : 0 0 0 0 A. B. C. D. P 0 S 0 S 0 P 0 Câu 20: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng : A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 30cm Câu 21: Cho (O) và hai dây MA, MB vuông góc với nhau. Biết MA = 12cm, MB = 16cm. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác MAB là: A. 6cm B. 4cm C. 2cm D. 8cm Câu 22: Cho đường tròn (O) và điểm M không nằm trên đường tròn , vẽ hai cát tuyến MAB và MCD. Khi đó tích MA.MB bằng : A. MA.MB = OM2 B. MA.MB=MC.MD
- Câu 34: Phương trình x2- 2( m + 1)x + m2 + 3m = 0. Phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi: A. -3 - 1 D. m ≥ -1 Câu 35: Hàm số y (m 5)x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. B. C. D. ì ï 4x - 3y = 2 Câu 36: Hệ phương trình í có nghiệm là (m; n). Khi đó giá trị của biểu thức ï x + y = 4 îï P = 2m2 - n 2 là: A. -4 B. -12 C. 4 D. 8 Câu 37: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có µA = 400; Bµ = 600 . Khi đó Cµ - Dµ bằng : A. 1400 B. 200 C. 300 D. 1200 2 Câu 38: Cho phương trình 2x 3x 1 0 . Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình, S x1 x2 , P x1.x2 . Kết quả đúng là: 3 1 3 1 3 1 A. S ; P B. S ; P C. S ; P D. 2 2 2 2 2 2 3 1 S ; P 2 2 Câu 39: Diện tích hình quạt tròn có bán kính là 3cm , số đo cung là 600 bằng: 3 A. cm2 B. 3 cm2 2 3 C. Một kết quả khác D. cm2 4 Câu 40: Hai đường thẳng y = 2x + m2 + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung điều kiện phải tìm là: A. m = -1 B. m = 0 C. m = D. m = 1 HẾT
- A. Một kết quả khác B. 0 C. hoặc2x 6 0 D. 2x 6 Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm lối đi rộng 2 m, vì vậy diện tích còn lại để trồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất là: A. 45 m và 60 m B. 44m và 59 m C. 44m và 60 m D. 46m và 59m Câu 12: Phương trình x2 2015x 2016 0 có hai nghiệm là: A. 1 và -2016 B. -1 và – 2016 C. -1 và 2016 D. 1 và 2016 Câu 13: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x–2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn lại bằng : A. –1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 14: Hai đường thẳng y = 2x + m2 + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung điều kiện phải tìm là: A. m = 0 B. m = C. m = -1 D. m = 1 2 3 2 3 Câu 15: Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 1 A. B. 6 C. 1 D. 3 3 Câu 16: Diện tích hình quạt tròn có bán kính là 3cm , số đo cung là 600 bằng: 3 A. cm2 B. 3 cm2 2 3 C. Một kết quả khác D. cm2 4 Câu 17: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng : A. 20cm B. 25cm C. 15cm D. 30cm Câu 18: Điều kiện cần và đủ để phương trình ax2+bx+c = 0 ( a khác 0) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu nhau là : 0 0 0 0 A. B. C. D. S 0 P 0 S 0 P 0 Câu 19: Cho (O) và hai dây MA, MB vuông góc với nhau. Biết MA = 12cm, MB = 16cm. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác MAB là: A. 6cm B. 4cm C. 2cm D. 8cm 2 Câu 20: Biểu thức 3 2 x bằng A. 3 – 2x và 2x – 3. B. 2x – 3. C. 3 – 2x. D. 2x 3 Câu 21: Phương trình x2 x m 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 A. m B. m 1 C. m D. m 1 4 4
- 7 5 A. cm B. 2,4cm C. cm D. 2cm 12 7 Câu 34: Hàm số y (m 5)x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. B. C. D. Câu 35: Hàm số bậc nhất y = (2-m)x + 3 đồng biến khi A. m 2 B. m 2 C. m > 2 D. m < 2 3 Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết sinC ; BC 8cm . Độ dài cạnh AB là 4 32 A. 4cm B. cm C. 6cm D. 3cm 3 2 Câu 37: Cho phương trình 2x 3x 1 0 . Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình, S x1 x2 , P x1.x2 . Kết quả đúng là: 3 1 3 1 3 1 A. S ; P B. S ; P C. S ; P D. 2 2 2 2 2 2 3 1 S ; P 2 2 x y 3 Câu 38: Hệ phương trình có nghiệm là: x y 1 A. (3; 2) B. (2; 1) C. (1; 2) D. (0; -1) Câu 39: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có µA = 400; Bµ = 600 . Khi đó Cµ - Dµ bằng : A. 1400 B. 300 C. 200 D. 1200 2 Câu 40: Tọa độ giao điểm của parabol (P) y x và đường thẳng (d) y x 2 là: A. (1;1) và (-2;4) B. (-1;1) và (2;4) C. (1;1) và (2; 4) D. (-1;1) và (- 2; 4) HẾT
- Câu 10: Cho đường thẳng (d): y = ax + 2. Biết rằng điểm E(1;1) thuộc đường thẳng (d). Hệ số góc của đường thẳng (d) là: A. 1 B. -1 C. 3 D. 2 Câu 11: Phương trình x2 2015x 2016 0 có hai nghiệm là: A. 1 và -2016 B. -1 và – 2016 C. -1 và 2016 D. 1 và 2016 Câu 12: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là: 7 R 5 R 3 R 4 R A. B. C. D. 24 12 4 5 Câu 13: Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác ABC, E là hình chiếu của H trên AB. Nếu A· OC 1200 thì góc AHE có số đo là: A. 600 B. 1200 C. 450 D. 900 x my 1 Câu 14: Cho hệ phương trình . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ x 2y 3 phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) mà x và y đều nhận giá trị nguyên? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 15: Diện tích hình quạt tròn có bán kính là 3cm , số đo cung là 600 bằng: 3 A. cm2 B. 3 cm2 2 3 C. Một kết quả khác D. cm2 4 Câu 16: Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng : A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 30cm Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài đường cao AH là: 7 5 A. 2cm B. cm C. cm D. 2,4cm 12 7 Câu 18: Đường thẳng (d): y = mx + m – 1 (m ≠ 0) luôn đi qua điểm cố định E khi m thay đổi. Tọa độ của điểm E là: A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1:1) D. (-1;1) 2 Câu 19: Biểu thức 3 2 x bằng A. 3 – 2x và 2x – 3. B. 2x – 3. C. 3 – 2x. D. 2x 3 Câu 20: Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x + m. Điều kiện để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt là: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 4 4 4 4
- Câu 31: Phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0 có nghiệm kép khi m bằng: A. -1 B. 1 C. Cả ba câu trên đều sai. D. với mọi m Câu 32: Tổng S = sin21o+sin22o+ .+sin288o+sin289o có giá trị là: A. 44,5 B. 45 C. 43 D. 44 Câu 33: Hàm số y (m 5)x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. B. C. D. Câu 34: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x–2m – 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn lại bằng : A. 1 B. 2 C. –1 D. 0 3 Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết sinC ; BC 8cm . Độ dài cạnh AB là 4 32 A. 4cm B. cm C. 6cm D. 3cm 3 x y 2 Câu 36: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi: mx y 1 A. m 0 B. m 2 C. m 1 D. m 1 Câu 37: Hai đường thẳng y = 2x + m2 + 1 và y = x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung điều kiện phải tìm là: A. m = 1 B. m = -1 C. m = D. m = 0 Câu 38: Phương trình x2 x m 0 có hai nghiệm phân biệt khi: 1 1 A. m 1 B. m C. m D. m 1 4 4 x y 3 Câu 39: Hệ phương trình có nghiệm là: x y 1 A. (3; 2) B. (2; 1) C. (1; 2) D. (0; -1) Câu 40: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m -1)x - 4m = 0. Phương trình vô nghiệm khi: A. m > - 1 B. m ≤ -1 C. Một đáp án khác D. m ≥ -1 HẾT