150 Câu hỏi trắc nghiệm kiến thức công nghệ thông tin
1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File/ Exit
B. Table/ Close
C. Tools/ Exit
D. File/ Close
2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
A. File/ Exit
B. Table/ Close
C. Tools/ Exit
D. File/ Close
2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
Bạn đang xem tài liệu "150 Câu hỏi trắc nghiệm kiến thức công nghệ thông tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 150_cau_hoi_trac_nghiem_kien_thuc_cong_nghe_thong_tin.doc
Nội dung text: 150 Câu hỏi trắc nghiệm kiến thức công nghệ thông tin
- 39. Microsoft Word là: A. Chương trình bảng tính B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm hệ thống 40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh: A. View/ Ruler B. View/ Outline C. Format/ Ruler D. Tools/ Ruler 41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + F B. Alt + O C. Alt + F D. Ctrl + O 42. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím A. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ] 43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc: A. Vẽ bảng biểu trong văn bản B. Chèn ảnh vào trang văn bản C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt 44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format? A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản B. Khi muốn cái đặt máy in C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang D. Khi muốn đổi font chữ. 45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai? A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính. B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này. C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft. D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh. 46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ. A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp. B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp. C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ
- A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering B. Lệnh Tools/ Borders and Shading C. Lệnh Format/ Theme D. Lệnh Format/ Borders and Shading 55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào? A. File/Edit B. Insert/Tools C. Tools/Option D. View/Toolbars 56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn: A. Format/Tabs B. Tools/Options/General C. Format/Object D. Tools/Options/View 57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng, ta bấm phím: A. Tab B. Ctrl + Tab C. Ctrl + Alt D. Cả A và B đều đúng 58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn: A. Shift + G B. Ctrl + G C. Ctrl + Shift + G D. Ctrl + Alt + G 59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F6 B. Shift + f6 C. Alt + F6 D. F6 60. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện: A. Ctrl + S B. Alt + Shift + F2 C. Shift + F12 D. Cả ba cách đều đúng 61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện: A. Ctrl + F4 B. Alt + F4 C. Shift + f4 D. Cả A và B đều đúng
- C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng 71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and Numbering C. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering 72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma B. Tahoma, Arial, .VnAvant C. .VnTimes, Times New Roman, Arial D. Times New Roman, Arial, Tahoma 73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào? A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows. B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Rows C. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Columns D. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns 74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh: A.Edit/ Copy B. File/ Copy C. File/ Cut D. Edit/ Cut 75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột: A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Ctrl + Shift 76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào? A. Ctrl + I B. Ctrl + Spacebar C. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font D. Tất cả đều đúng 77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện: A. File/ Save B. File/ Save As C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm D. Nhấn Ctrl + S 78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn bản rồi thực hiện: A. Edit/ Clear/ Format B. Format/ Clear
- C. AutoStyle D. Cả A, B, C đều sai 87. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện: A. Insert/ AutoText B. Insert/ Pictures C. Insert/ Textbox D. Insert/ Object 88. Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và: A. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn Portrait B. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Landscape C. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Portrait D. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait 89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản: A. In Line With Text B. In Front Of Text C. Square D. Tight 90. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word? A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính. B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel. C. Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail. D. Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm 91. Để chèn Auto Text vào văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng? A. F2 B. F3 C. Ctrl + F2 D. Ctrl + F3 92. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào? A. File/Page setup B. Edit/Page setup C. Format/Page setup D. Tools/Page setup 93. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn? A. Ctrl + C B. Ctrl + F C. Ctrl + O D. Ctrl + Q 94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn? A. Edit/Hyperlink
- C. 4 cách D. 5 cách 103. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở: A. Cuối từ cần chú thích B. Cuối trang C. Cuối văn bản D. Cuối toàn bộ 104. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + > C. Ctrl + Shift + < D. Ctrl + Shift + = 105. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào? A. *. doc; *.txt và *.exe B. *.doc; *.htm và *.zip C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi II. MS Excel (15 Câu) 1. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0! 2. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là: A. Tham chiếu ô không hợp lệ B. Giá trị tham chiếu không tồn tại C. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng 3. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là: A. Tham chiếu ô không hợp lệ B. Giá trị tham chiếu không tồn tại C. Không tham chiếu đến được D. Tập hợp rỗng 4. Khi chọn trong mục Edit/ Paste Special chỉ mục Comments dùng để: A. Chép định dạng B. Chép giá trị trong ô C. Chép bề rộng ô D. Chép ghi chú 5. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
- B. Insert/ Cells C. Insert/ Column D. Insert/ Object 14. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn: A. Ctrl + A B. Ctrl + Alt C. Ctrl + Alt + Spacebar D. Cách A và C đều được 15. Trong Excel, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính: A. Shift + Ctrl + N B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + O III. Internet, mạng (30 câu) 1. Phát biểu nào dưới đây là sai: A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau. B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung. C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân. D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt. 2. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện: A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm. B. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn. C. Tốc độ chuyển thư nhanh. D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát. 3. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng: A. Máy tính – Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider) B. Máy tính – Modem – Điện thoại – ISP C. Máy tính – ISP – Điện thoại – Modem D. Cả 3 câu trên đều sai. 4. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để: A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định. B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem. C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung. D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ 5. Phần History trong mạng Internet dùng để: A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ. C. Liệt kê tên các trang web. B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng. D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
- nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng chung: A. Máy in. B. Micro. C. Webcam. D. Đĩa mềm. 15. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử: A. www.edu.net.vn B. mail.google.com C. www.mail.com D. www.email.com 16. Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây? A. Web page B. Web site C. Browser D. Tất cả đều sai 17. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết: A. WebSite đó được đặt tại đâu B. Tên miền của WebSite đó C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó D. Tất cả Sai 18. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là: A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí. B. Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet. C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế D. Tất cả đều đúng. 19. Để kết nối internet có thể sử dụng: A. Điện thoại cầm tay (di động) B. Mạng truyền hình cáp. C. Đường dây điện thoại. D. Tất cả các cách trên. 20. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau: A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download C. Chọn Tools/ Save Picture As D. Hai cách A và C đều đúng 21. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh: A. File/ Save B. File/ Save As C. File/ Save Page As
- D. Cấp 4 30. Website quận Ngô Quyền có bao nhiêu website thành phần? A. 32 B. 33 C.34 D.35