Bài giảng Tiếng Anh Khối THCS - The simple past tense (Thì quá khứ đơn)
I.FORMS
1.Đối với động từ Tobe ( is, am =>was ; are => were)
(+) I/ She/He/It/ N_số ít + was
You/ We/ They/ N_số nhiều + were
(-) I/ She/He/It/ N_số ít + was not/ wasn’t
You/ We/ They/ N_số nhiều + were not/ weren’t
(?) Was + I/ She/He/It/ N_số ít …..?
Were + You/ We/ They/ N_số nhiều …….?
Yes, I/ She/He/It/ N_số ít + was
You/ We/ They/ N_số nhiều + were
No, I/ She/He/It/ N_số ít + was not/ wasn’t
You/ We/ They/ N_số nhiều + were not/ weren’t
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Khối THCS - The simple past tense (Thì quá khứ đơn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_anh_khoi_thcs_the_simple_past_tense_thi_qua.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Khối THCS - The simple past tense (Thì quá khứ đơn)
- I. FORMS 1. Đối với động từ Tobe ( is, am =>was ; are => were) (+) I/ She/He/It/ N_số ít + was You/ We/ They/ N_số nhiều + were (-) I/ She/He/It/ N_số ít + was not/ wasn’t You/ We/ They/ N_số nhiều + were not/ weren’t (?) Was + I/ She/He/It/ N_số ít ? Were + You/ We/ They/ N_số nhiều .? Yes, I/ She/He/It/ N_số ít + was You/ We/ They/ N_số nhiều + were No, I/ She/He/It/ N_số ít + was not/ wasn’t You/ We/ They/ N_số nhiều + were not/ weren’t
- 2. Diễn tả một sự thật trong quá khứ Ví dụ: – Uncle Ho died in 1969 (Bác Hồ mất năm 1969) – I started school in 1996 (Tôi bắt đầu đi học năm 1996)
- 4. Một thói quen trong quá khứ. + Đối với cách dùng này, chúng ta cũng có thể dùng kèm các trạng từ như: always, often, usually, never, when I was a child, when I was younger, Ví dụ: – She studied English when she was 12 years old.(Lúc 12 tuổi cô ấy đã học tiếng Anh) – She often went to the park after school when she was a child. (Khi còn là đứa trẻ, cô ấy thường đi ra công viên sau khi tan học)