Bài giảng Tin học Khối 6 - Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính
Quy tắc viết tên tệp tin:
Gồm 2 phần :
Phần tên: Chỉ tên tệp tin
Phần mở rộng: Chỉ loại tệp tin (vd: doc là lo?i tệp tin văn bản)
Trong đó : - Tên tệp : ≤ 255 ký tự
Dấu chấm: phân cách phần tên tệp và phần mở rộng
Phần mở rộng không nhất thiết phải có trong tên tệp.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 6 - Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_khoi_6_bai_11_to_chuc_thong_tin_trong_may.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 6 - Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính
- Cõu Hỏi: Hệ điều hành là gỡ? Hóy nờu nhiệm vụ chớnh của hệ điều hành? Trả Lời: - Hệ điều hành là một phần mềm của mỏy tớnh. - Nhiệm vụ chớnh của hệ điều hành: + Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện cỏc chương trỡnh mỏy tớnh. + Cung cấp giao diện cho người dựng. + Tổ chức và quản lý thụng tin trong mỏy tớnh.
- BÀI 11 TỔ CHỨC THễNG TIN TRONG MÁY TÍNH 1. TỆP TIN (File) a) Khỏi niệm : - Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thụng tin trờn thiết bị lưu trữ. Cỏc em hiểu tệp tin là gỡ?
- * Tệp tin hình ảnh Ví dụ: Anh.JPG: Tệp tin dạng ảnh Hoat hinh.GIF: Tệp tin dạng ảnh động Paint.BMP: Tệp tin dạng ảnh vẽ
- * Tệp tin văn bản Ví dụ: Bai tap.DOC Bang tinh.XLS Key.TXT
- c.Quy tắc viết tên tệp tin: Gồm 2 phần : - Phần tên: Chỉ tên tệp tin - Phần mở rộng: Chỉ loại tệp tin (vd: doc là loại tệp tin văn bản) * Trong đú : - Tờn tệp : ≤ 255 ký tự - Dấu chấm: phõn cỏch phần tờn tệp và phần mở rộng - Phần mở rộng khụng nhất thiết phải cú trong tờn tệp.
- BÀI 11 TỔ CHỨC THễNG TIN TRONG MÁY TÍNH * Vớ dụ : Tờn tệp tin Phần mở rộng
- TIẾT 22 - BÀI 11 TỔ CHỨC THễNG TIN TRONG MÁY TÍNH 1. TỆP TIN Bài tập : Em hóy chỉ ra trong cỏc tệp tin sau đõy đõu là phần tờn tệp? đõu là phần mở rộng? NHẬT KÍ.DOC DANH SÁCH CƯỚI.XLS
- 2. Th mục : a.Định nghĩa: Th mục là nơi chứa tệp tin và các th mục khác Tên th mục Thời gian cập nhật
- BÀI 11 TỔ CHỨC THễNG TIN TRONG MÁY TÍNH 1. TỆP TIN (File) 2. THƯ MỤC (Folder) Trong vớ dụ sau, em hóy chỉ ra đõu là thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con?
- BÀI 11 TỔ CHỨC THễNG TIN TRONG MÁY TÍNH 1. TỆP TIN (File) 2. THƯ MỤC (Folder) * Chỳ ý : • Cỏc Thư mục trong cựng một thư mục Mẹ thỡ khụng được trựng tờn nhau và tờn của thư mục khụng cú phần mở rộng. • Cỏc Tệp tin trong cựng một thư mục thỡ khụng được trựng tờn nhau . • Thư mục mà khụng chứa thư mục con và tệp tin nào được gọi là thư mục rỗng.
- CỦNG CỐ KIẾN THỨC Cõu 1: Tệp tin là gỡ? Cỏc loại tệp tin? Quy tắc đặt tờn tệp tin. Cõu 2: Thư mục là gỡ? Phõn loại thư mục?
- - Về nhà xem kỹ nội dung bài học hụm nay. - Trả lời cõu hỏi và bài tập 1, 2, 5 trang 47/SGK - Chuẩn bị tiếp phần 3, 4 SGK trang 46