Bài tập Tin học khối Tiểu học

Thủ tục với tư cách thuật ngữ tin học có nghĩa là chương trình con. Nhưng với LOGO, với kiểu cấu trúc theo môđun triệt để phân tán, thì thủ tục cũng là chương trình. Mỗi thủ tục bao gồm 3 bộ phận:

• Mở đầu (to)

• Thân

• Kết thúc (end)

Mở đầu bao giờ cũng bắt đầu bằng từ gốc TO. Sau TO là tên thủ tục. Tên thủ tục do người lập trình đặt bằng một từ. Đó là từ không có dấu nháy kép ở đầu. Sau tên thủ tục có thể có dữ liệu của tên ấy. Nếu có thì dữ liệu cũng được đặc trưng bằng tên, tức bằng một từ có dấu (:) ở đầu. Có thể có một hay nhiều dữ liệu. Sau dữ liệu là sang dòng.

Thân thủ tục bao gồm các câu lệnh. Các câu lệnh sẽ xác lập nội dung và chức năng của thủ tục. Thân có thể chứa nhiều câu, miễn mỗi câu không quá 248 ký tự, kể cả dấu cách. Khi thân được xác lập xong phải sang dòng.

Kết thúc chỉ gồm mỗi từ gốc END đứng ở dầu dòng. Đó là quy định nghiêm ngặt.

Ví dụ ta muốn vẽ một hình vuông ta có thể thực hiện lần lượt từng lệnh vào cửa sổ lệnh như sau:

FD 100 RT 90

FD 100 RTI 90

FD 100 RT 90

FD 100 RT 90

Hoặc FD 100 RT 90 FD 100 RTI 90 FD 100 RT 90 FD 100 RT 90

doc 34 trang minhvi99 07/03/2023 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tin học khối Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_tin_hoc_khoi_tieu_hoc.doc

Nội dung text: Bài tập Tin học khối Tiểu học

  1. MSWLOGO MỘT SỐ BÀI LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN SỐ HỌC MSWLOGO Bài 1: Tính diện tích còn lại: 3 Trong một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng bằng chiều dài, người ta đào 4 1 một cái giếng hình tròn nằm tại giao điểm của hai đường chéo của khu đất, bán kính bằng chiều 4 rộng của khu đất. Em hãy viết thủ tục để vẽ lại khu đất trên và tính phần diện tích đất còn lại sau khi đã đào giếng. Lưu với tên tệp là khudat.Lgo. Sử dụng kết quả trên cho giá trị của a =200 để tìm diện tích còn lại của khu đất. (không viết lại các lệnh) Bài 2: Hình chữ nhật Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD và BC = a , chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Trên cạnh AB ta lấy một điểm M cách đỉnh A một khoảng là d. Trên CD lấy điểm N cách đỉnh D một khoảng 1 bằng AM. Nối đoạn thẳng MN chia hình chữ nhật thành hai phần. 2 Em hãy viết thủ tục để vẽ hình trên và tính diện tích của mỗi phần và ghi dưới hình vẽ là: Dien tich hinh ben trai la : Dien tich hinh ben phai la : Lưu lại với tên tệp là hcn.Lgo Sử dụng kết quả trên cho giá trị của a =100; d = 50 để tìm diện tích 2 phần trên. (không viết lại các lệnh) Bài 3: Cho hình mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 640 m. Nếu tăng chiều rộng lên 50m, và giảm chiều dài xuống 30m thì được một hình vuông. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để vẽ hình, tính chiều dài, chiều rộng và diện tích hình của mảnh vườn chữ nhật đó. Lưu lại với tên tệp là dairongdientich.doc Bài 4: Cho mảnh vườn chữ nhật có chiều dài 400 đơn vị đo, chiều rộng bằng . Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để vẽ hình, tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Lưu lại với tên tệp là chuvi&dientich.doc Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 576m. Nếu giảm chiều dài 32m và chiều rộng 16m thi khu đất trở thành hình vuông. Em hãy viết thủ tục để vẽ hình trên và tính diện tích của khu đất. Lưu lại với tên tệp là dientich.doc Bài 6: Bài tập dãy số: Cho dãy số sau: 3; 7; 11; 15; ;59. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số số hạng và tổng của dãy số đó. Lưu lại với tên tệp là dayso.doc Bài 7: Bài tập Trung bình cộng dãy số Cho dãy số 5; 8; 11; trong đó số cuối cùng bé hơn 30. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính trung bình cộng của các số trong dãy số đó. Lưu lại với tên tệp là TBC.doc Bài 8: Cho dãy số: 1; 5; 9 ; 13 ; biết tổng trên có 100 số hạng? Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính trung bình cộng của các số trong dãy số đó. Lưu lại với tên tệp là TBC.doc Bài 9: Cho dãy số: 1;3; 5 ; 7 ; ;23; 25; 27. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo tính tổng của các số trong dãy số đó. Lưu lại với tên tệp là TDS1.doc (Dùng lệnh For) 28
  2. MSWLOGO Còn cam mỗi quả chia mười vừa xinh Trăm người trăm miếng ngọt lành Quýt cam mỗi loại tính rành là bao? Bài 22: Giải bài toán cổ: Trăm trâu trăm cỏ Trâu đứng ăn 5 Trâu nằm ăn 3 Lụ khụ trâu già 3 con 1 bó. Hỏi có bao nhiêu trâu đứng, bao nhiêu trâu nằm, bao nhiêu trâu già? Bài 23: Cho số có 3 chữ số. Nếu xóa chữ số hàng trăm thí số đẫ cho giảm đi 7 lần. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số đó. Lưu lại với tên tệp là timso.doc Bài 24: Tìm các số coa hai chữ số, nếu lấy số đó chía cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là 6 và dư 5. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timso.doc Bài 25: Tìm số có hai chữ số, nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng chục của nó thì được thương là 7 và dư 6. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timso.doc Bài 26: Tìm số có hai chữ số, có chữ số hàng chục lớn hơn 5 và nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng chục của nó thì được thương là 9 và dư 6. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timso.doc Bài 27: Tìm một số có hai chữ sô mà 2 lần chữ số hàng chục thì bằng 5 lần chữ số hàng đơn vị của nó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timso.doc Bài 28: Cho số có hai chữ số. Nếu lấy tổng các chữ số cộng với tích các chữ số của số đã cho thì bằng số đó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timso.doc Bài 29: Tìm các số có hai chữ số, nếu lấy số đó chía cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là 12 và dư 2. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timso.doc Bài 30: Tìm các số có hai chữ số, số đó gấp 12 lần chữ số hàng chục. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timcacso.doc Bài 31: Tìm các số có hai chữ số, biết rằng nếu lấy 8 lần chữ sô hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là 5 và dư 3. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timcacso.doc Bài 32: Cho số có hai chữ số, biết rằng nếu lấy tích hai chữ số của số đó chia cho 3 thì được thương lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timcacso.doc Bài 33: Cho số có hai chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng chục nhân với chính nó thì bằng số đó chia hết cho 6. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timcacso.doc Bài 34: Cho số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó. Lưu lại với tên tệp là timcacso.doc 30
  3. MSWLOGO Bài 50: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó ta được thương bằng 11. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số có 3 chữ số đó. Lưu lại với tên tệp là timso3CS4.doc Bài 51: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số có 3 chữ số đó. Lưu lại với tên tệp là timso3CS5.doc Bài 52: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 2 lần tích các chữ số của nó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số có 2 chữ số đó. Lưu lại với tên tệp là timso2CS1.doc Bài 53: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục với hàng đơn vị. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số có 2 chữ số đó. Lưu lại với tên tệp là timso2CS2.doc Bài 54: Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó ta được thương bằng 6 và dư 12. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số có 2 chữ số đó. Lưu lại với tên tệp là timso2CS3.doc Bài 55: Khi xóa chữ số hàng trăm của một số có 3 chữ số và chữ số đó bằng 3 thì số đó giảm đi 5 lần. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số có 3 chữ số đó. Lưu lại với tên tệp là timso3CS3.doc Bài 56: Khi xóa chữ số 4 hàng nghìn của một số có 4 chữ sô thì số đó giảm đi 9 lần. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm số có 4 chữ số đó. Lưu lại với tên tệp là timso4CS1.doc Bài 57: Khi xóa đi chữ số hàng nghìn của một số có 4 chữ so thì số đó giảm đi 9 lần số có 4 chữ số đó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó và liệt kê ra. Lưu lại với tên tệp là cacso4cs2.doc Bài 58: Khi xóa đi chữ số hàng trăm của một số có 3 chữ so thì số đó giảm đi 7 lần số có 3 chữ số đó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó và liệt kê ra. Lưu lại với tên tệp là cacso3cs4.doc Bài 59: Khi xóa đi chữ số hàng trăm của một số có 3 chữ so thì số đó giảm đi 5 lần số có 3 chữ số đó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó và liệt kê ra. Lưu lại với tên tệp là cacso3cs5.doc Bài 60: Tìm số tự nhiên có hai chữ sô, biết rằng số đó gấp 3 lần tích các chữ số của nó. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó và liệt kê ra. Lưu lại với tên tệp là cacso2cs.doc Bài 61: Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 21 lần hiệu của chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó và liệt kê ra. Lưu lại với tên tệp là cacso2cs1.doc Bài 62: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó và liệt kê ra. Lưu lại với tên tệp là cacso2cs2.doc Bài 63: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ sô, biết rằng khi viết thêm số 12 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 53769 đơn vị. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tìm các số đó và liệt kê ra. Lưu lại với tên tệp là cacso3cs6.doc 32
  4. MSWLOGO Bài 78: Mẹ sinh con năm 26 tuổi, biết rằng 15 năm nữa thì tuổi mẹ sẽ gấp đôi tuổi con. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính tuổi của mẹ và con hiện nay. Lưu lại với tên tệp là timtuoi.doc Bài 79: Cách đây 3 năm, tổng số tuổi của anh và em là 11 tuổi, biết rằng hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính tuổi của anh và em hiện nay. Lưu lại với tên tệp là timtuoianhem.doc Bài 80: Hiện nay tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Đến khi tuổi con bằng tuổi mẹ hiện nay thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 84 tuổi. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính tuổi của mẹ và con hiện nay. Lưu lại với tên tệp là tinhtuoi.doc Bài 81: Năm nay anh 11 tuổi, em 5 tuổi. Hỏi sau bao năm thì tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số năm đó. Lưu lại với tên tệp là tinhtuoi2anhem.doc Bài 82: Hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số năm đó. Lưu lại với tên tệp là tinhnam1.doc Bài 83: Hiện nay con 15 tuổi, bố 45 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi bố gấp đôi tuổi con? Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số năm đó. Lưu lại với tên tệp là tinhnam2.doc Bài 84: Hiện nay con 15 tuổi, bố 45 tuổi. Hỏi trước đây 5 năm thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con? Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số năm đó. Lưu lại với tên tệp là tinhnam2.doc Bài 85: Hiện nay con 5 tuổi và mẹ gấp 7 lần tuổi con. Sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con? Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số năm đó. Lưu lại với tên tệp là tinhnam3.doc Bài 86: Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. khi mẹ gấp 5 lần tuổi con thì tuổi mẹ và tuổi con? Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số năm đó. Lưu lại với tên tệp là tinhtuoi.doc Bài 87: Cách đây 3 năm, em lên 5 tuổi và kém anh 6 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em ? Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính số năm đó. Lưu lại với tên tệp là tinhnam4.doc Bài 88: Hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính tuổi mỗi người. Lưu lại với tên tệp là tinhtuoi.doc Bài 89: Hùng hơn Cường 4 tuổi, biết rằng 4/7 tuổi của Hùng bằng 2/3 tuổi Cường. Tính tuổi của mỗi người. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính tuổi mỗi người. Lưu lại với tên tệp là tinhtuoi.doc Bài 90: Trước đây 8 năm, tuổi của Lan bằng nửa tuổi của Lan sau 8 năm nữa. Tính tuổi của Lan hiện nay. Em hãy sử dụng các câu lệnh của MSWLogo để tính tuổi của Lan hiện nay. Lưu lại với tên tệp là tinhtuoi.doc 34