Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Khối THCS - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Giao Thiện
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Kết quả phép tính bằng:
A.
B.
C.
D.
2. Cho tập hợp . Khi đó:
A.
B.
C.
D.
3. Kết quả phép tính bằng:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 16
4. Cho ba điểm thẳng hàng theo thử tự đó. Hai tia đối nhau là:
A. MN và NM
B. NP và PN
C. PN và PM
D. NP và NM
Bài 2: Đánh dấu "x" vào ô thich hợp:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Khối THCS - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Giao Thiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_thcs_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Khối THCS - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Giao Thiện
- 2.Tìm x biết: a) x - 15 = 3 b) (3 + x) . 5 = 102 : 4 c) (x + 21) : 8 + 12 = 21 Bài 3: (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Ox. Lấy điểm N thuộc tia Oy. a) Viết tên các cặp hai tia đối nhau chung gốc O. b)Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? c)Hãy kể tên các tia chung gốc O Bài 4: ( 1,0 điểm) Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng. Tính số đường thẳng kẻ được? Hết
- Khẳng định ĐúngS Sai 1. x x nếu x < 0 2. Nếu Oa, Ob là 2 tia phân giác của hai góc đối đỉnh thì chúng là hai tia đối nhau a c a d 3. Từ tỉ lệ thức a,b,c,d 0 ta suy ra b d c b 4. Nếu a b và b c thì a c PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm). 1. Thực hiện các phép tính sau: 0 2 1 4 2 a, 2 : 7 9 3 3 1 1 3 b, : ( ) + 1 4 4 3 2 2. Tìm x biết: 5 7 1 1 a, x . 3 3 b, x 2,5 1,5 Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x, y, z biết: x y y z ; và x y z 36 2 4 5 7 Bài 3:(3,5 điểm)
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90’) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Tính (x- 2)2 được kết quả: A. x2 + 4x + 4 B. x2 + 4 C. x2 - 4 D. x2 – 4x + 4 Câu 2: Tính (3a- 2)(3a+ 2) được kết quả: A. 3a2 + 4 B. 3a2 - 4 C. 9a2 - 4 D. 9a2 + 4 Câu 3: Tính (x2- 2xy+y2): (y- x) được kết quả : A. 2 B. -2 C. y -x D. x - y Câu 4 : Giá trị biểu thức : x3- 9x2+ 27x- 27 tại x = 2 là : A. -1 B. 0 C. 1 D. -3 Câu 5: Ta có x2 + 6xy + . = (x + 3y)2 thì đơn thức phải điền vào chỗ chấm là: A. 9y2 B. 4x2 C. 12x2 D.(3y)2 Câu 6 : Hình thang cân là hình: A. Không có trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng B. Có một trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng Câu 7: Cho ABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12cm, trung tuyến AD. Độ dài đoạn thẳng AD bằng: A. 4,5cm B. 6cm C. 7,5cm D. 10cm Câu 8: Các góc của một tứ giác có thể là: A. Bốn góc nhọn B. Bốn góc tù C. Bốn góc vuông D. Một góc vuông, ba góc nhọn
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 - 2016 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian làm bài 90’) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các câu khẳng định đúng (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1: Căn bậc hai số học của x y 2 là: A. x y B. y x C. x y và y x D. x y 1 Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là: 3 2x 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức (1 3)2 (1 3)2 bằng: A. 2 3 B. 2 C. 0 D. 2 2 3 1 Câu 4: Với a 0 biểu thức a4b2 có giá trị là: a2 A. b B. b C. b D. a2 b Câu 5: Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. Gi¸ trÞ biÓu thøc (sinB - sinC)2 + (cosB +cosC)2 b»ng: A. 4 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 6: Rút gọn biểu thức 3 x2 y x y với x 0, y 0 ta được: A. 4x y B. 4x y C. 2x y D. 4 x2 y Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 3 : 4 và đường cao AH bằng 9cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng: A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh AB bằng: A. BC.sinB B. BC.sinC C. AC.tanC D. AC.tanB PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)