Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thông môn Sinh học lớp 6, 7, 8 và 9 (cấp THCS)

I. Mục tiêu của chương trình giáo dục Trung học cơ sở (THCS).

Giáo dục THCS  nhằm giúp học sinh củng cố, phát triển những kết quả của giáo dục Tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kĩ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học Trung học phổ thông, trung cấp học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.

II. Yêu cầu đối với nội dung giáo dục THCS

Giáo dục THCS  nhằm giúp học sinh củng cố, phát triển những nội dung đã học ở Tiểu học, bảo đảm cho học sinh có những hiểu biết phổ thông cơ bản về Tiếng Việt, toán, lịch sử dân tộc; kiến thức khác về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, pháp luật, tin học, ngoại ngữ; có những hiểu biết cần thiết tối thiểu về kĩ thuật và hướng nghiệp

III.Chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về thái độ của Chương trình giáo dục THCS

  • Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà học sinh cần pahỉ và có thể đạt được.
  • Chuẩn kiến thức, kĩ năng được cụ thể hóa ở các chủ đề của môn học theo từng lớp và các lĩnh vực học tập. Yêu cầu về thái độ được xác định cho cả cấp học.
  • Chuẩn kiến thức, kĩ năng là căn cứ để biên soạn sách giáo khoa, quản lí dạy học, đánh giá kết quả giáo dục ở từng môn học, hoạt động giao dục nhằm bảo đảm tính thống nhất, tính khả thi của chương trình giáo dục THCS, bảo đảm chất lượng và hiệu quả của quá trình giáo dục.
doc 21 trang minhvi99 08/03/2023 2480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thông môn Sinh học lớp 6, 7, 8 và 9 (cấp THCS)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_thuc_hien_chuan_kien_thuc_ky_nang_cua_chuong_trinh.doc

Nội dung text: Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thông môn Sinh học lớp 6, 7, 8 và 9 (cấp THCS)

  1. - Chứng minh phản xạ Chức năng: Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin, điều là cơ sở của mọi hoạt khiển hoạt động của cơ thể động của cơ thể bằng - Nắm được cấu tạo và chức năng của nơron, kể tên các các ví dụ cụ thể. loại nơron - Nắm được thế nào là phản xạ. Là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh - Nêu được ví dụ về phản xạ: - Phân tích phản xạ: Phân tích đường đi của xung thần kinh theo cung phản xạ, vòng phản xạ. Kĩ năng : -Nêu ý nghĩa của phản xạ. -Rèn luyện kĩ năng quan sát tế bào và mô -Các bước tiến hành: dưới kính hiển vi. + Chuẩn bị dụng cụ + Chuẩn bị mẫu vật + Cách làm tiêu bản, cách chọn tiêu bản có sẵn. + Cách quan sát + Chọn vị trí rõ, đẹp để quan sát và vẽ + Vẽ các loại mô + Nhận xét các đặc điểm các loại mô 2. Vận Kiến thức : động - Nêu ý nghĩa của hệ - Nêu được hệ vận động gồm cơ và xương vận động trong đời - Nêu được vai trò của hệ vận động: nâng đỡ, tạo bộ khung sống cơ thể giúp cơ thể vận động, bảo vệ nội quan. - Xác định được vị trí các xương chính ngay trên cơ thể, - Kể tên các phần của trên mô hình. bộ xương người - các - Bộ xương người gồm ba phần chính: loại khớp + Xương đầu: Xương sọ và xương mặt + Xương thân: Cột sống và lồng ngực + Xương chi: Xương đai và xương chi - Các loại khớp: Đặc điểm, ví dụ + Khớp động: Đặc điểm: Cử động dễ dàng Ví dụ: ở cổ tay v v + Khớp bán động: Đăc điểm: Cử động hạn chế Ví dụ: ở cột sống v v + Khớp bất động: Đặc điểm:Không cử động được Ví dụ: ở hộp sọ v v - Nêu được cấu tạo, thành phần, tính chất của xương dài: - Mô tả cấu tạo của + Cấu tạo: xương dài và cấu tạo Đầu xương: Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp của một bắp cơ Thân xương: Màng xương, mô xương cứng, khoang xương
  2. + Chuẩn bị dụng cụ + Các thao tác băng bó + Nhận xét 3. Kiến thức : Tuần - Xác định các chức - Nêu được thành phần cấu tạo và chức năng của máu: hoàn năng mà máu đảm + Huyết tương: nhiệm liên quan với các Thành phần: 90% nước, 10% các chất khác thành phần cấu tạo. Sự Chức năng: Duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất tạo thành nước mô từ + Tế bào máu: Nêu thành phần cấu tạo phù hợp chức năng máu và chức năng của Hồng cầu : Vận chuyển ôxy và cácbonnic nước mô. Máu cùng Bạch cầu : 5 loại, tham gia bảo vệ cơ thể nước mô tạo thành môi Tiểu cầu : Thành phần chính tham gia đông máu trường trong của cơ thể. - Nêu được môi trường trong cơ thể: + Thành phần + Vai trò - Trình bày được khái - Nêu được khái niệm miễn dịch: Khả năng cơ thể không niệm miễn dịch. mắc một bệnh nào đó - Nêu được các loại miễn dịch: + Miễn dịch tự nhiên Khái niệm Phân loại Ví dụ + Miễn dịch nhân tạo: Khái niệm Phân loại Ví dụ . - Liên hệ thực tế giải thích: Vì sao nên tiêm phòng - Nêu hiện tượng đông - Nêu được khái niệm đông máu : Máu không ở thể lỏng mà vón máu và ý nghĩa của sự thành cục đông máu, ứng dụng. -Nắm được cơ chế của hiện tượng đông máu - Nêu được hiên tượng đông máu xảy ra trong thực tế - Nêu được ý nghĩa của hiện tượng đông máu: Bảo vệ cơ thể chống mất máu khi bị thương chảy máu. - Nêu được các ứng dụng: + Biết cách giữ máu không đông. + Biết cách xử lí khi gặp những vết thương nhỏ chảy máu. + Biết cách xử lí khi bị máu khó đông. + Biết cách phòng tránh để không bị đông máu trong mạch - Nêu ý nghĩa của sự - Nêu được 4 nhóm máu chính ở người: truyền máu. + Các nhóm máu có kháng nguyên gì có kháng thể gì + Kháng thể nào gây kết dính kháng nguyên nào. - Nêu được sơ đồ cho nhận nhóm máu ở người và giải thích được sơ đồ . - Nêu được nguyên tắc truyền máu: + Truyền nhóm máu phù hợp đảm bảo hồng cầu người cho
  3. tim và mạch bằng thần phòng tránh tương ứng kinh. - Kể một số bệnh tim - So sánh khả năng làm việc của tim ở vận động viên so mạch phổ biến và cách với nguời bình thường đề phòng. - Nêu biện pháp rèn luyện tim mạch và ý nghĩa: Làm tăng - Trình bày ý nghĩa của khả năng làm việc của tim. việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim. - Nắm được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn. Kĩ năng : - Có ý thức luyện tập thường xuyên vừa sức để tăng khả - Vẽ sơ đồ tuần hoàn năng làm việc của tim. máu. - Thực hiện theo các bước: - Rèn luyện để tăng khả + Chuẩn bị phương tiện năng làm việc của tim. + Các bước băng bó khi chảy máu mao mạch, tĩnh mạch, - Trình bày các thao tác động mạch sơ cứu khi chảy máu và + Những lưu ý khi băng bó cầm máu. mất máu nhiều. 4. Hô Kiến thức : hấp - Nêu ý nghĩa hô hấp. - Nêu được ý nghĩa của hô hấp: Cung cấp ôxy cho tế bào - Mô tả cấu tạo của các tạo ATP cho hoạt động sống của tế bào và cơ thể và thải cơ quan trong hệ hô hấp cácbonic ra khỏi cơ thể. (mũi, thanh quản, khí -Nêu được cấu tạo phù hợp chức năng của: quản và phổi) liên quan + Đường dẫn khí: Mũi, thanh quản, khí quản, phế quản: Ngăn đến chức năng của chúng. bụi , làm ấm , làm ẩm không khí và diệt vi khuẩn + Phổi: Thực hiện trao đổi khí cơ thể và môi trường ngoài - Trình bày động tác thở - Nêu được hoạt động của các cơ, và sự thay đổi thể tích lồng (hít vào, thở ra) với sự ngực khi hít vào và thở ra tham gia của các cơ thở. - Nêu rõ khái niệm về - Nêu được khái niệm dung tích sống: là thể tích không khí dung tích sống lúc thở lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra. sâu (bao gồm : khí lưu - Phân tích được các yếu tố tác động tới dung tích sống : thông, khí bổ sung, khí + Tổng dung tích phổi dự trữ và khí cặn). Phân tích được dung tích phổi phụ thuộc vào những yếu tố nào đề ra biện pháp rèn luyện tăng dung tích phổi + Dung tích khí cặn Phân tích được dung tích khí cặn phụ thuộc vào những yếu tố nào rút ra biện pháp rèn luyện để dung tích khí cặn nhỏ - Phân biệt thở sâu với nhất. thở bình thường và nêu - Nêu và giải thích biện pháp rèn luyện tăng dung tích sống rõ ý nghĩa của thở sâu. - So sánh lượng khí bổ sung, lượng khí lưu thông, lượng - Trình bày cơ chế của khí dự trữ, lượng khí cặn giữa thở sâu và thở bình thường sự trao đổi khí ở phổi rút ra ý nghĩa của thở sâu. và ở tế bào. - Nêu được cơ chế và mối quan hệ giữa trao đổi khí ở phổi và tế bào + Cơ chế khuếc tán từ nơi nồng độ cao tới nơi có nồng độ
  4. năng hấp thụ, xác định chất dinh dưỡng: con đường vận chuyển + dài 2,8 – 3 m các chất dinh dưỡng đã + niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông ruột hấp thụ. cực nhỏ + có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc Làm tăng diện tích bề mặt và khả năng hấp thụ của ruột non - Nêu được hai con đường vận chuyển các chất và các chất được vận chuyển theo từng con đường: + Theo đường máu + Theo đường bạch huyết -Nêu vai trò của gan: + Khử độc - Kể một số bệnh về + Điều hoà nồng độ các chất đường tiêu hoá thường + Tiết mật gặp, cách phòng tránh. - Nêu tác nhân gây bệnh đường tiêu hóa, bệnh lây qua đường tiêu hóa, đề ra biện pháp phòng tránh phù hợp + Vi sinh vật + Chế độ ăn uống - Nêu được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và cơ sơ khoa học của các biện pháp. Kĩ năng : - Vận dụng thực tế xây dựng thói quen ăn uống tự bảo vệ hệ - Phân tích kết quả thí tiêu hoá của bản thân nghiệm về vai trò và tính chất của enzim - Trình tự tiến hành: trong quá trình tiêu hoá + Chuẩn bị đồ dùng qua thí nghiệm hoặc qua + Các bước thí nghiệm băng hình. + Kiểm tra kết quả thí nghiệm + Nhận xét vai trò và các điều kiện hoạt động của enzim trong dịch tiêu hoá. 6. Trao Kiến thức : đổi - Phân biệt trao đổi chất - Phân biệt được trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất và giữa cơ thể với môi chất ở cấp độ tế bào: năng trường ngoài và trao + Môi trường trao đổi lượng đổi chất giữa tế bào của + Sản phẩm trao đổi. cơ thể với môi trường - Nêu được mối quan hệ giữa hai cấp độ trao đổi chất trong - Phân biệt sự - Nêu được quá trình chuyển hóa trao đổi chất giữa môi + Đồng hóa: Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng trường trong với tế bào + Dị hóa: Phân giải các chất và giải phóng năng lượng và sự chuyển hoá vật - Phân tích mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa: Trái chất và năng lượng ngược nhau, mâu thuẫn nhau nhưng thống nhất với nhau trong tế bào gồm 2 quá - Phân biệt trao đổi chất và chuyển hóa trình đồng hoá và dị - Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa hoá có mối quan hệ
  5. sức,hạn chế tác hại của các chất độc, tạo điều kiện thuận lợi lọc máu. + Không nhịn tiểu: Để quá trình tạo nước tiểu liên tục, hạn Kĩ năng : chế tạo sỏi. Biết giữ vệ sinh hệ tiết niệu - Biết vệ sinh cơ thể và hệ bài tiết hàng ngày và không nhịn tiểu 8. Da Kiến thức : - Mô tả được cấu tạo - Nêu cấu tạo phù hợp chức năng của da: của da và các chức + Lớp biểu bì: năng có liên quan. Cấu tạo Chức năng: bảo vệ + Lớp bì: Cấu tạo Chức năng: tiếp nhận, kích thích, điều hoà thân nhiệt, làm da mềm mại + Lớp mỡ dưới da Cấu tạo Chức năng: dự trữ và cách nhiệt - Kể một số bệnh ngoài - Nêu tác nhân có hại cho da và biện pháp phòng tránh da (bệnh da liễu) và cách - Nêu và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp phòng tránh. + Bảo vệ da + Rèn luyện da. Kĩ năng : - Vận dụng kiến thức - Học sinh biết cách vệ sinh thân thể để da sạch sẽ, bảo vệ vào việc giữ gìn vệ sinh da khỏi trầy xước, biết cách luyện tập để rèn luyện da. và rèn luyện da. 9. Kiến thức : Thần - Nêu rõ các bộ phận * Hệ thần kinh ( theo cấu tạo): có hai phần chính kinh của hệ thần kinh và cấu - Trung ương: và tạo của chúng. + Não: Trụ não điều hoà hoạt động của nội quan, dẫn giác - Khái quát chức năng truyền quan của hệ thần kinh. Tiểu não điều hoà, phối hợpcác cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể Não trung gian điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt Đại não trung tâm của phản xạ có điều kiện, dẫn truyền + Tuỷ sống: Chất xám trung khu của phản xạ không điều kiện Chất trắng đường dẫn truyền - Ngoại biên : + Dây thần kinh + Hạch thần kinh * Hệ thần kinh ( theo chức năng):
  6. chung và con người nói + Tính chất riêng. + Ý nghĩa - Nêu rõ tác hại của + Ví dụ rượu, thuốc lá và các chất gây nghiện đối với - Nêu tác nhân ảnh hưởng xấu tới hệ thần kinh hệ thần kinh. + Chế độ làm việc và nghỉ ngơi không hợp lí + Ngủ không đủ + Các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh - Nêu biện pháp bảo vệ hệ thần kinh, có giấc ngủ tốt + Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí + Hạn chế tiếng ồn + Đảm bảo giấc ngủ hợp lí Kĩ năng : + Giữ cho tâm hồn thư thái Giữ vệ sinh tai, mắt và + Không lạm dụng các chất kích thích, ức chế với hệ thần hệ thần kinh. kinh -Tự ý thức bản thân để bảo vệ tai mắt và hệ thần kinh 10. Nội Kiến thức : tiết - Phân biệt tuyến nội - Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết theo các tiêu tiết với tuyến ngoại tiết chí sau: + Cấu tạo + Vai trò + Ví dụ - Xác định vị trí, nêu rõ - Tuyến yên chức năng của các + Các hoocmôn tuyến nội tiết chính + Vai trò trong cơ thể có liên - Tuyến giáp : quan đến các hoocmôn + Hoocmôn mà chúng tiết ra (trình + Vai trò bày chức năng của từng - Tuyến trên thận tuyến). + Các hoocmôn Vỏ tuyến: Lớp ngoài, lớp giữa, lớp trong Tủy tuyến + Vai trò - Tuyến tuỵ là tuyến pha + Ngoại tiết + Nôi tiết Hoocmôn Vai trò - Tuyến sinh dục: + Hoocmôn: + Vai trò - Phân tích ví dụ cụ thể về sự phối hợp hoạt động của các - Trình bày quá trình tuyến nội tiết như quá trình điều hòa đường huyết trong cơ
  7. Tác hại Cách lây truyền + AIDS: Nguyên nhân Triệu chứng Tác hại Cách lây truyền