Tài liệu Module TH - Module 26: Hình thức tự luận và trắc nghiệm trong đánh giá kết quả học tập ở Tiểu học
Nhận thúc được yêu cầu của đẻ bài (Hệ thống trị thúc, ki năng, ki xảo):
(3 điểm)
+ Về đẹp đáng yêu về hình đáng bên ngoài. (1 điểm)
Cao, to khóng? Bằng chứng nàn? Giống vật gì?
Maulóng thế nào?
Đầu, mình, chân, đuôi cô gì đặc biệt?
+_ Tínhnết và một vài hoạt động (thói quen). (L điểm)
_ Tính nết nổi hật b gĩ? Ná được thể hiện qua haạt đóng nàn của can vật?
(ăn, ngủ, nằm, chuyện gì xây ra?)
«_ Cảm xúc, ý nghĩ (Lỏng vào tả các ý trèn).
+ Chọn thêm một vài chỉ tiết phù hợp với yêu cảu của để bài và trình bày
rõ ràng, (1 điểm)
Sáng tạo: (2 điểm)
+ Xen kẽ các chỉ tiết chính và chỉ tiết phụ hài hoà. (0,9 điểm)
+ Đưanhững chỉ tiết và chí tiết phụ hài hoà. (0,5 điểm)
+ Đưa những chỉ tiết của khung cảnh bên ngưài có tác động đến trọng tâm
của bài.
+ Câu văn giàu hình ảnh, có cảm xúc chân thực. (1 điểm)
Ba câu văn hay, gợi cảm, sinh động trở lên, (1 điểm)
Dưới 3 câu văn hay, gợi cảm, sinh động, (0,5 điểm)
- Kếthuận:
+ Cảm nghĩ đúng về con vật nhưng thiếu sự chân thành (ợi ích cúa con vật
mũi đổi với gia đình, bán thân). (1 điểm)
+ Sáng tạn: Thể hiện tình cắm chân thực, tự nhiên, cân văn có đọng.
(0,5 điểm)
+ Kết hận chỉ là hình thức, sœ sài. (0,5 điểm)
- Hình thức:
+ Câu văn ngắn gọn, đúng ngũ pháp. (L điểm)
+ Không mắc lỗi chính tá. (L điểm)
+ Kết hợp trình bày bài làm sạch sẽ, chữ viết đẹp, rỗ ràng.
File đính kèm:
- tai_lieu_module_th_module_26_hinh_thuc_tu_luan_va_trac_nghie.pdf
Nội dung text: Tài liệu Module TH - Module 26: Hình thức tự luận và trắc nghiệm trong đánh giá kết quả học tập ở Tiểu học
- 3. c o n v n sau r i i n vào ch ch m. Di u kì thay, trong m t ngày, C a Tùng có ba s c màu n c bi n. Bình minh, M t Tr i nh chi c thau ng i chi u xu ng m t bi n, n c bi n nhu m màu h ng nh t. Tr a, n c bi n xanh l và khi chi u tà thì i sang màu xanh l c. Nh ng b ph n câu tr l i cho câu h i Khi nào? trong o n v n trên là: — trong m t ngày. — Bình minh. — Tr a. — khi chi u tà. Phân tích: — Lo i test: i n khuy t. — N i dung: Ki m tra ki n th c v câu có b ph n tr l i cho câu h i Khi nào?. B ph n tr l i cho câu h i Khi nào? có th ng u câu, gi a câu ho c cu i câu. Khi ng u câu, nó th ng ng n cách v i các b ph n còn l i b i d u ph y. — K thu t xây d ng: khó v a ph i. H c sinh tìm và ghi l i nh ng b ph n câu tr l i cho câu h i Khi nào? trong o n v n (t ng c n i n cho tr c nh ng không c ch rõ). 4. N i m t t c t A v i m t t c t B c m t c p t cùng ngh a v i nhau. A B a) B o v d) Ki n thi t b) Xây d ng e) Non sông c) t n c g) Gi gìn Phân tích: — Lo i test: N i c t. — N i dung: M r ng v n t T qu c, t cùng ngh a. — K thu t xây d ng: m b o k thu t, khó v a ph i. N i dung hai c t t ng ng. H c sinh tìm 2 t cùng ngh a v i nhau n m trong ch i m. 132 | MODULE TH 26
- Test ánh giá k t qu (Sau khi h c tu n 22 — M r ng v n t : sáng t o, d u ph y, d u ch m, d u ch m h i) 1. ánh d u × vào ô tr c tên v anh hùng dân t c có công lao trong s nghi p b o v T qu c. a) L ng nh C a. d) ng V n Ng . × b) Tr n H ng o. × e) Hai Bà Tr ng. × c) Lê L i. g) Tr ng V nh Ký. Phân tích: — Lo i test: L a ch n. — N i dung: Ki m tra ki n th c h c sinh sau khi h c xong hai ch i m B o v T qu c và Sáng t o . Bài t p này ch yêu c u h c sinh tìm úng tên các v anh hùng có công lao trong s nghi p b o v T qu c (ch i m B o v T qu c ), các tên riêng còn l i là ch nh ng ng i trí th c (ch i m Sáng t o ). — K thu t xây d ng: nhi u v a ph i: 6 m nh c a ra thì có 3 m nh úng. 2. c o n v n sau r i ánh d u × vào ô tr c ý tr l i úng nh t. V n cây l i y ti ng chim và bóng chim bay nh y. Nh ng thím chích choè nhanh nh u. Nh ng chú kh u l m i u. Nh ng anh chào mào m dáng. Nh ng bác cu gáy tr m ngâm . a. Nh ng s v t, con v t c nhân hoá là: × chích choè, kh u, chào mào, cu gáy. ti ng chim, v n cây, bóng chim. bóng chim, chích choè, kh u, chào mào, cu gáy. b. Nh ng t ng t con v t nh t ng i là: tr m ngâm, m dáng, l m i u. × tr m ngâm, m dáng, nhanh nh u, l m i u. tr m ngâm, m dáng, nhanh nh u, l m i u, bay nh y. 134 | MODULE TH 26
- Phân tích: — Lo i test: N i c t. — N i dung: Ki m tra ki n th c h c sinh v cách t và tr l i cho câu h i âu? và câu h i Khi nào?. — K thu t xây d ng: K thu t m b o. Có hai c t, n i dung hai c t t ng ng nhau. Cùng là câu tr l i cho m t ki u câu h i, nh ng h c sinh c n l u ý n n i dung câu tr l i ph i phù h p v i n i dung h i. 5. Cho các t sau: bác s , nghiên c u khoa h c, thi t k xây d ng, khám và ch a b nh, cô giáo, ki n trúc s , nhà nghiên c u, d y h c . i n vào ch ch m các t ch trí th c và ho t ng c a trí th c t ng ng v i các b c nh. T ch trí th c: cô giáo Nhà nghiên c u T ng ch ho t ng c a trí th c: d y h c Nghiên c u khoa h c Ki n trúc s Bác s Thi t k xây d ng Khám và ch a b nh Phân tích: — Lo i test: Mô hình. — N i dung: M r ng v n t “Sáng t o”. 136 | MODULE TH 26
- — C: S ng i tr l i úng c a nhóm cao (g m nh ng ng i t i m cao c a toàn bài tr c nghi m, tính t trên xu ng, chi m kho ng 27% t ng s ng i tham gia làm tr c nghi m — con s 27% là m c nh, ã c các nhà toán h c nghiên c u và ch d n). — T: S ng i tr l i úng bài tr c nghi m y c a nhóm th p (g m nh ng ng i t i m th p toàn bài tr c nghi m, tính t d i lên, chi m 27% t ng s ng i tham gia làm bài tr c nghi m). — n: S ng i c a m i nhóm (nhóm cao và nhóm th p có s ng i nh nhau). * Ph ng án 2: — T l % làm úng câu tr c nghi m trong nhóm cao tr i t l % làm úng trong nhóm th p: D = T l % làm úng — T l % làm úng. (Nhóm cao) (Nhóm th p) c) M t s chú ý và quy t c — S l ng ng i trong nhóm cao và nhóm th p cùng t c s câu tr l i úng nh nhau trong bài tr c nghi m: D = 0. — S ng i trong nhóm cao t c s câu tr l i úng c a bài tr c nghi m nhi u h n s ng i làm úng c a bài tr c nghi m ó trong nhóm th p: D > 0. — S ng i trong nhóm cao t c s câu tr l i úng c a bài tr c nghi m ít h n s ng i tr l i úng c a bài tr c nghi m ó trong nhóm th p: D 0,4: R t t t. — N u 0,3 < D < 0,39: T t. — N u 0,2 < D < 0,29: Bình th ng, c n hoàn ch nh. — N u D < 0,19: Kém, ph i lo i b . e) Ví d M t câu tr c nghi m trong bài ki m tra có 4 l a ch n (a, b, c, d), trong ó ph ng án c là úng. L p h c có 40 HS. — Trong nhóm cao (chi m 27% c a 40 em), g m 11 HS, có k t qu : 2 ng i ch n ph ng án a, 1 ng i ch n ph ng án b, 8 ng i ch n ph ng án c, còn 0 ng i ch n ph ng án d. 138 | MODULE TH 26
- b) khó v a ph i khó v a ph i c a bài tr c nghi m t chu n là bài tr c nghi m g m nh ng câu tr c nghi m có m c khó trung bình hay là m c khó v a ph i. — Ch s khó c a bài tr c nghi m càng nh thì m c khó càng cao. — khó v a ph i c a câu tr c nghi m c tính theo công th c sau: 100+ E P = ×100%. 1 2 Trong ó: P: Tr s khó v a ph i. 100: T l toàn bài 100%. E: T l i m may r i (Expected chance proportion). 100% E = . Sè lùa chän trong mçi c©u Ví d : Câu tr c nghi m có 4 l a ch n: T l i m may r i (kì v ng) là: 100 E = = 25 4 100+ 25 P = ×100% = 62,5 (62,5%) 1 2 Nh v y khó v a ph i c a câu 4 l a ch n là 62,5%, hay nói cách khác, khó c a câu tr c nghi m v i 4 l a ch n c xem là v a ph i n u có 62,5% ng i h c tr l i úng câu y. c) khó bài tr c nghi m — khó c a bài tr c nghi m khó v a ph i: Bài tr c nghi m là d i v i trình c a l p. d) M i liên quan gi a phân bi t và khó — Bài tr c nghi m d — ng i h c làm t t — i m s t c s ch m ph n i m cao: phân bi t kém. 140 | MODULE TH 26
- Ví d 3: Bài tr c nghi m có 40 câu h i: — i m th p nh t: 0. — i m cao nh t: 40. — i m trung bình: 15. — Trung i m: 20. → i chi u: 15 và 20 → Bài tr c nghi m quá khó v i ng i h c. 2. Nhiệm vụ Ho t ng theo nhóm và h p tác nhóm v k thu t phân tích câu tr c nghi m. 3. Đánh giá hoạt động 3 Bài t p: M t câu tr c nghi m khách quan X lo i nhi u l a ch n (tr c nghi m theo tiêu chí) sau khi th nghi m ã thu c thông s sau: Ph ng án A*, B, C, D. Nhóm cao 19, 8, 6, 5. Nhóm th p 10, 12, 8, 8. (Chú thích: A* là ph ng án úng) Anh/ch hãy phân tích các ch s c a câu tr c nghi m này và rút ra k t lu n c n thi t. 4. Thông tin phản hồi cho hoạt động 3 Bài t p: a) khó c a câu tr c nghi m c tính theo công th c sau: C+ T 19+ 10 P(x) = = = 0,38 hay 38%. 2n 76 → Câu tr c nghi m t ng i khó. b) phân bi t c a câu tr c nghi m c tính theo công th c: C− T 19− 10 D ( phân bi t) = = = 0,23. n 38 → Câu tr c nghi m có phân bi t (phân cách) bình th ng, c n ph i hoàn ch nh. 142 | MODULE TH 26
- + M t phép o bi n s c n c tiên oán. Nh v y, c n có bài tr c nghi m tiên oán tr c và bài tr c nghi m sau kh ng nh. 1.2. tin c y a) Khái ni m — Là khái ni m cho bi t bài tr c nghi m o b t c cái gì mà nó o n nh n m c nào. — tin c y là m c chính xác c a phép o. — V m t lí thuy t, tin c y có th c xem nh là m t s o v s sai khác gi a i m s quan sát c và i m s th c. + i m s quan sát c là i m s trên th c t ng i h c ã có c ( i m s c a 1 bài tr c nghi m trong nhi u bài). + i m s th c là i m s lí thuy t mà ng i h c s ph i có n u phép o l ng không m c sai s . i m s th c c c tính trên c s i m s quan sát c. — Bài tr c nghi m có th nói là không tin c y khi i m s quan sát c l ch kh i i m s th c v i ph m vi l n. b) tin c y c a bài tr c nghi m c o l ng b ng h s tin c y — H s tin c y c a m t t p h p i m s l y t m t nhóm th sinh là h s t ng quan gi a các t p h p i m s y v i t p h p i m s khác v m t bài tr c nghi m t ng ng l y ra m t cách c l p t m t nhóm th sinh ó. — tin c y c th hi n h s tin c y. H s tin c y là c n c ánh giá tiêu chu n c a bài tr c nghi m. c) Các ph ng pháp xác nh tin c y * Tr c nghi m hai l n (tr c nghi m l i) (Test—retest) — ây là ph ng pháp n gi n, s d ng bài tr c nghi m hai l n v i cùng m t nhóm th sinh r i tính h s t ng quan gi a hai t p h p i m s c a l n 1 và l n 2. — H n ch c a ph ng pháp này là tu thu c vào kho ng th i gian gi a hai l n tr c nghi m mà ng i làm tr c nghi m có th t c nh ng tr c nghi m khác nhau. 144 | MODULE TH 26
- — ánh giá theo mô hình tr c nghi m khách quan: + Test ánh giá s b (test 1). + Test ánh giá nh h ng (test 2). + Test ánh giá k t qu (test 3). — Th i gian làm bài m i test là 40 phút. — Phân tích k thu t xây d ng tr c nghi m. Bài t p tr c nghi m 2 — Môn: Khoa h c. — L p 4. — ánh giá theo mô hình tr c nghi m khách quan: + Test ánh giá s b (test 1). + Test ánh giá nh h ng (test 2). + Test ánh giá k t qu (test 3). — Th i gian làm bài m i test là 40 phút. — Phân tích k thu t xây d ng tr c nghi m. Bài t p tr c nghi m 3 — Môn: Toán. — L p 5. — ánh giá theo mô hình tr c nghi m khách quan: + Test ánh giá s b (test 1). + Test ánh giá nh h ng (test 2). + Test ánh giá k t qu (test 3). — Th i gian làm bài m i test là 40 phút. — Phân tích k thu t xây d ng tr c nghi m. 146 | MODULE TH 26
- 14. Bloom B., Handbook on Formative and Summative Evaluation of Student Learning, McGraw Hill Book Co. Inc, 1971. 15. Richard I. Miller, Evaluation in High school, San Francisco, 1979. 16. Viallet. F et Maisomnerve. P , 80 fiches d’evaluation pour la formation et l’enseignement, Les Editions d’organisation, Paris, 1981. 17. Popham W.J, Educational Evaluation, Allyn & Bacon, London, 1993. 18. Wilson, Mark, Objective Measurement: Theory and Practice, Alex Pub. Company, New Jersey, 1996. 148 | MODULE TH 26