Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Ngô Thị Quỳnh
Ví dụ
a) 241 324 x 2 =
b) 136 204 x 4 =
Lưu ý: Khi thực hiện phép nhân có nhớ chúng ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau.
Bài 1 :
Đặt tính rồi tính :
341 231 x 2
214 325 x 4
102 426 x 5
410 536 x 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Ngô Thị Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_ngo_thi_quynh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Ngô Thị Quỳnh
- Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán: Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính: a) 10 341 x 2 = b) 14 273 x 3 = 10 341 14 273 x x 2 3 20 682 42 819
- Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Ví dụ Nhân theo thứ tự từ phải sang trái : b) 136 204 x 4 = * 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. 1 3 6 2 0 4 * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1. x 4 * 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. 5 4 4 8 1 6 * 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. 136 204 x 4= 544 816 * 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5. Lưu ý: Khi thực hiện phép nhân có nhớ chúng ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau.
- Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Ví dụ II. Luyện tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a) 341 231 x 2 214 325 x 4 341 231 214 325 x 2 x 4 682 462 857 300 b) 102 426 x 5 410 536 x 3 102 426 410 536 x x 5 3 512 130 1 231 608
- Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ? Bài giải: Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6 800 (quyển truyện) Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 9 = 8 820 (quyển truyện) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6 800 + 8 820 = 15 620 (quyển truyện) Đáp số: 15 620 quyển truyện.
- NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ NHÂN1 VỚI2 SỐ CHỮ3 SỐ CÓ MỘT4 Tích hai số bằng 75. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: NếuBạnVới giữhãy phép nguyên nêu nhâncác thừa bước có sốnhớ thực thứ hiệnnhất, - Bất kỳ số nào nhân với 1 cũng bằng phépgấpbạn nhânthừacần lưu sốvới thứý số điều cóhai mộtgì lên vậy? chữ10 lần. số. - Bất kỳ số nào nhân với 0 cũng bằng Đố bạn biết tích mới bằng bao nhiêu?
- Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Ví dụ II. Luyện tập Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống: m 2 4 201 634 x m 403 268 806 536