Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Khối 4 - Trường TH 6 Khánh Bình Đông (Có đáp án)

Câu 4: Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)  (M1)

          A. 456                    B. 4506        C. 456 000      D. 450 006          

Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)                               (M3)

A. AH và HC;  AB và AH

B. AB và BC ; CD và AD                          

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD      

  

doc 5 trang minhvi99 04/03/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Khối 4 - Trường TH 6 Khánh Bình Đông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_toan_khoi_4_truong_th_6_k.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Khối 4 - Trường TH 6 Khánh Bình Đông (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN : TOÁN – LỚP 4 Họ tên học sinh: Trần Mỹ Diệu Lớp: 4 A2 Trường Tiểu học: Tiểu học 6 Khánh Bình Đông Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 ? (0,5 điểm) (M1) 5 A. 20 B. 16 C. 16 D. 12 16 20 15 16 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 ? (0,5 điểm) (M1) 7 A. 3 B. 9 C. 6 D. 8 5 21 16 14 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là: (0,5 điểm) (M2) 4 7 2 3 A. 3 B. 7 C. 3 D. 4 4 7 2 3 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: (0,5 điểm) (M1) A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3) A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 5 3 5 2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 = là : (0,5 điểm) (M3) 32 16 A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2)
  2. Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4) Bài giải ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D B A C C D 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) 2 : Hai phần chín. (0,25 điểm) 9 3 : Ba phần bảy. (0,25 điểm) 7 5 : Năm phần tám.(0,25 điểm) 8 5 : Năm phần bốn.(0,25 điểm) 4 Bài 2 : (1 điểm) a) 7 > 7 (0,25 điểm) b) 10 5 10 70 c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm) 8 16 71 = Bài 3: Tính (2 điểm)