Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Trường TH An Thạnh 2B (Có đáp án)
Câu 6: | Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: | (1điểm) | |||
6.1. | Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: | ||||
A. 456 | B. 4506 | C. 456 000 | D. 450 006 | ||
6.2 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = …………phút là: | ||||
a. 315phút | b. 195 phút | c. 75 phút | d. 180 phút | ||
Câu 7: | Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: | (1điểm ) | |||
7.1 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = …………m là: | ||||
a. 315 m | b. 3150 km | c. 3015 km | d. 30150 km | ||
7.2 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là: | ||||
a. 3505 kg | b. 3500 kg | c. 305 kg | d. 35 0kg |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Trường TH An Thạnh 2B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_truong_th_an_t.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Trường TH An Thạnh 2B (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT CÙ LAO DUNG BÀI KIỂM TRA GIUA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH AN THẠNH 2B NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Ngày thi: Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm ) 1.1 Giá trị của chữ số 6 trong số 386572 A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 1.2 Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1? 3 8 A. B. C. D. 5 14 Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : (1điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là: 2.1 4 7 2 3 4 7 3 3 A. B. C. D. 3 7 2 4 Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 = là : 2.2 32 16 A. 24 B. 2 6 C. 28 D. 22 Câu 3: Tính (1điểm) 7 4 4 5 a) + = b) = 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) = .d) : = 3 8 2 5 Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : (1điểm) Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 138 56 là: a. 272 b. 7862 c. 15232 d. 359 Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : (1điểm) Kết quả của biểu thức: 75 + (152 x 5 ) – 30 : 2 là:
- ĐÁP ÁN Câu 1.1 1.2 2.1 2.2 4 5 6.1 6.2 7.1 7.2 Ý đúng D C A B B A D B C A Câu 3: Tính (1điểm) 7 4 7 4 5 a) + = + b) = 15 5 15 5 8 2 3 1 2 c ) = d) : = 3 8 2 5 Câu 8: Tìm x: (1điểm) 3 5 x + x 2 4 3 x + x = x = x = Câu 9: Đặt tính rối tính : (1điểm) a/ 46577 + 3524 b/1967 - 978 c/ 678 x 67 c/ 19548 : 54 46577 1967 678 19548 54 + 3524 - 978 x 67 334 362 50101 0989 4746 108 0468 00 9426 Câu 10 : Bài làm Chiều rộng mảnh đất hình chư nhật là 120 x 2 = 80 (mét) (0.25 điểm) 3