Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Trường TH Nong Lay (Có đáp án)

Câu 6 (0,5đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 59dm2 90cm2 = ...................... cm2  là: 

A. 9950 B. 9905 C. 9590 D. 5990

Câu 7 (1đ): Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 34dm. Diện tích hình bình hành đó là?

A. 1580 dm2 B. 1670 dm2 C. 1807 dm2 D. 1870 dm2
doc 4 trang minhvi99 04/03/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Trường TH Nong Lay (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_truong_th_nong_lay_co.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Trường TH Nong Lay (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN THUẬN CHÂU BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC NONG LAY MÔN TOÁN NĂM HỌC 2017 – 2018 Họ và tên: (Thời gian: 40 phút không kể phát đề) Lớp 4 Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 4 Câu 1 (1đ) : Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 13 14 9 7 Câu 2 (0,5đ): Trong các phân số: ; ; ; . Các phân số đã tối 15 22 15 11 giản là những phân số nào? 13 7 7 14 13 9 14 9 A. ; B. ; C. ; D. ; 15 11 11 22 15 15 22 15 3 7 3 4 Câu 3 (0,5đ): Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 4 7 2 3 3 7 3 4 A. B. C. D. 4 7 2 3 Câu 4 (1đ): Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 5 (0,5đ): Phân số bé hơn 1 là phân số nào? 17 6 21 18 A. B. C. D. 13 19 19 18 Câu 6 (0,5đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 59dm2 90cm2 = cm2 là: A. 9950 B. 9905 C. 9590 D. 5990
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2017-2018 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 16 Câu 1: (1đ) B. 20 13 7 Câu 2: (0,5đ) A. ; 15 11 3 Câu 3: (0,5đ) C. 2 2 Câu 4: (1đ) A. 5 Câu 5: (0,5 đ) D. 5990 Câu 6: (1đ) D. 1870 dm2 6 Câu 7: (0,5đ) B. 19 PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) (Mỗi ý đúng được 0,5đ) 7 4 7 12 19 4 5 4 5 20 1 a) = = b) = 15 5 15 15 15 5 8 5 8 40 2 2 3 16 9 7 1 2 1 5 5 c) = d) : = 3 8 24 24 24 2 5 2 2 4 Câu 2: (2đ) Bài giải Số học sinh nam của khối 4 là: (0,25đ) 3 70 42 (học sinh) (0,5đ) 5 Số học sinh nữ của khối 4 là: (0,25đ) 70 – 42 = 28 (học sinh) (0,5đ) Đáp số: HS nam 42 (0,25đ) HS nữ 28 (0,25đ) Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức: 4 4 17 5 5 10 5 6 17 5 5 5 30 17 13 5 5 5