Bài tập ôn cho học sinh ở nhà Toán Lớp 4
Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a/ 4 x 2145 d/ ( 3 + 2 ) x 10287
b/ 3964 x 6 e/ ( 2100 + 45 ) x 4
c/ 10287 x 5 g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964).
Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn cho học sinh ở nhà Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_cho_hoc_sinh_o_nha_toan_lop_4.doc
Nội dung text: Bài tập ôn cho học sinh ở nhà Toán Lớp 4
- Tuần 11 Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: a/ 4 x 2145 d/ ( 3 + 2 ) x 10287 b/ 3964 x 6 e/ ( 2100 + 45 ) x 4 c/ 10287 x 5 g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964). Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 3: ( 48 – 12 ): 6 48: 6 – 12: 6 . Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 4: 5m2 4 dm23cm2 = cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 50403 B. 5043 C. 543 D. 5403 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 2
- Tuần 13 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 428 x 12 428 x 2 Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x x < 1193 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 4 D. x = 7 Bài 3: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 4: Tìm y biết: Y: 458 = 2748 A. Y = 6 B. Y = 2290 C. Y = 3206 D. Y = 1 258 584 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 4
- Tuần 15 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 420: 60 b) 4500: 500 Bài 2: Tìm x . a) x x 3 = 714 b) 846 : x = 18 Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m 2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? Bài 4: Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ? A.Gấp 4 lần C.Gấp 2 lần B.Gấp 3 lần D. Gấp 5 lần Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 6
- Tuần 17 Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229: 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2: b) Số nào chia hết cho 5: Bài 2: 47685: 5 + 7864 X 9 = ? A. 81033 b. 80133 C. 83103 D. 80313 Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 4: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ? A. 90 B. 45 C. 50 D. 99 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 8
- Tuần 19 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2= m2 c) 32 m2 45 dm2 = dm2 b) 5 km2= .m2 d) 13 dm2 29 cm2 = cm2 Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó. Bài 3: 3 km225 m2 = .m2 A. 3000025 B. 3025 C. 300025 D. 30025 Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành ? A. 18 hình bình hành C. 10 hình bình hành B. 6 hình bình hành D. 14 hình bình hành Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 10
- Tuần 21 14 12 Bài 1: Rút gọn các phân số sau: ; . 28 8 14 12 = = 28 8 7 8 Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau: và . MSC là: 5 11 1 4 8 72 .Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: ; ; ; . 3 7 32 73 21 Bài 4: Phân số nào không bằng 35 9 12 3 3 A. B. C. D. 15 20 5 8 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 12
- Tuần 23 Bài 1: Tính: 3 5 a) + = 4 4 2 3 b) + = 3 4 1 5 c) = 3 7 3 2 Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được 8 7 quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường? 1 1 Bài 3: x - x là: 2 3 2 5 1 1 A. B. C. D. 5 6 6 5 18 1818 Bài 4: . Dấu cần điền vào ô trống là: 19 1919 A. = B. > C. < D. Không có dấu nào Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 14
- Tuần 25 Bài 1: Tính. 1 1 a. x = 2 4 5 1 1 b. = 2 3 4 5 Bài 2: của 35 là: 7 A. 25 B . 5 C. 7 D. 12 3 x 1 Bài 3: Tìm x biết : 8 8 2 A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 16
- Tuần 27 Bài 1: Tính. a) 5 : 2 = b) 3 : 2= 6 3 4 Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Tính diên tích mảnh vườn đó. Bài 3: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 18
- Tuần 29 Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết: a) a = 3 b) a = 12m b = 4 b = 3m Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3 . 8 4 Bài 3: Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn hơn 5 trong hai số là: A. 55 B. 44 C. 45 D. 54 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 20
- Tuần 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; ; 70. ; 1000 ; 1001 b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; ; 102. c) Ba số lẻ liên tiếp: ; 201 ; 203. Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ? Bài 3: Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là: A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 22
- Tuần 33 1 Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số: là: 5 5 Bài 2: Rút gọn phân số sau: = 20 Bài 3: So sánh hai phân số sau: 5 7 8 7 28 a) b) c) 1 8 8 9 8 27 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 24
- Tuần 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 24579 + 43867 b) 82604 35246 c) 235 x 352 d) 101 598: 287 1 Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. 6 4 4 Bài 3: Chu vi hình chữ nhật là m và chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình 5 5 chữ nhật đó là: Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên 26