Bài tập Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Bài tập về đọc, viết, cấu tạo số tự nhiên
Bài 1: Đọc các số sau:
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:..............................................................................................................................
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 098:………………………………………………………………………………...
123 000 209:………………………………………………………………………………...
Bài 2. Viết các số sau:
a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………
b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………
c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..
Bài 3. Viết số gồm:
a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:…………………………………………………………
b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………………………………..
d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:…………………………………………………………………..
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:..............................................................................................................................
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 098:………………………………………………………………………………...
123 000 209:………………………………………………………………………………...
Bài 2. Viết các số sau:
a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………
b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………
c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..
Bài 3. Viết số gồm:
a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:…………………………………………………………
b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………………………………..
d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:…………………………………………………………………..
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Bài tập về đọc, viết, cấu tạo số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_4_co_ban_bai_tap_ve_doc_viet_cau_tao_so_tu.pdf
Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Bài tập về đọc, viết, cấu tạo số tự nhiên
- b/ Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số bằng 30, tìm số kia? Bài 8. Với giá trị nào của a thì: a/ a x 5 < 1 b/ a x 6 < 20 c/ 250 : a < 5 BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Tổng của hai số là: Hai số đó cộng lại; cả hai. Hiệu của hai số là: nhiều hơn, ít hơn, kém, hơn. Cách giải: Cách 1: Số bé = (tổng – hiệu) : 2 Số lớn = tổng – số bé Hoặc Số lớn = Số bé + hiệu Cách 2: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = Tổng – Số lớn Hoặc Số bé = Số lớn – hiệu Bài 1. Tổng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó. Bài 2. Tổng của hai số là 36. Hiệu của hai số là 18. Tìm hai số đó. 8
- Bài 8. Hai đội làm đường cùng đắp một đoạn đường dài 800m. Đội thứ nhất đắp được ít hơn đội thứ hai 136m đường. Hỏi mỗi đội đắp được bao nhiêu mét đường ? Bài 9. Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 2 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa thứ hai 6 tạ. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Bài 10. Lớp Một và lớp Hai cùng thu nhặt được 127 kg giấy. Lớp Hai thu nhặt được nhiều hơn lớp Một 9 kg giấy. Hỏi mỗi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy ? Bài 11. Hai tấm vài dài tất cả 114m. Tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 6m. Hỏi mỗi tấm vải dai bao nhiêu mét ? 10
- Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 36cm. Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm. Bài 4. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 26m và chiều dài hơn chiều rộng 4m. Bài 5. Tính chu vi và diện tich hình chữ nhật có chiều rộng 12m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. 1 Bài 6. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng chiều 3 dài. Bài 7. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 36cm2 và chiều rộng 6cm. 12
- Bài 15. Tính diện tich hình bình hành có chiều cao 12m và độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Bài 16. Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm và 24 cm. Bài 17. Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 12dm và 40 cm. BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH Bài 1. Đặt tính rồi tính: 234 x 345 265 x 309 287 x 345 2358 x 87 654 x 235 124 x 35 175600 : 200 98976 : 46 12300 : 130 35467 : 678 23467 : 673 21356 : 762 Bài 2. Tính bằng hai cách a/ 143 x (76 + 24) b/ 345 x (121 – 21) c/ 1234 x (45 + 55) d/ 456 x (135 – 35) 14
- Bài 7. Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi số người ở phòng nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu người. Bài 8. Một cửa hàng thực phẩm có 340 kg cá. Người ta vừa đưa đến cửa hàng này 11 sọt cá, mỗi sọt 25 kg cá. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cá. Bài 9. Một người đi xe đạp trong 125 phút đầu, mỗi phút đi được 198m và trong 112 phút sau, mỗi phút đi được 168m. Hỏi người đó đã đi quãng đường dài bao nhiêu mét? Bài 10. Trung bình mỗi con gà mái đẻ cần phải có 104g thóc ăn trong một ngày. Trong kho của trại chăn nuôi có 20 kg thức ăn. Với số thức ăn đó có đủ để 375 con gà mái đẻ ăn trong một ngày không? 16
- Bài 14. Hai cửa hàng cùng nhận 7420m vài. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 265m vài, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 371m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày? BÀI TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9 Bài 1. Trong các số 1476; 23490; 3258; 43005; 2477; 39374. a/ Các số chia hết cho 2: b/ Các số chia hết cho 5: c/ Các số chia hết cho 2 và 5: d/ Các số chia hết cho 3: e/ Các số chia hết 9: g/ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: h/ Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9: Bài 2. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống để được: a/ 13 chia hết cho 3; = b/ 4 0 chia hết 9; = c/ 24 chia hết cho cả 3 và 5; = d/ 47 chia hết cho cả 2 và 3; = Bài 3 a/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2: b/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 3: c/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 5: d/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 9: e/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2 và 5: h/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2 và 3: i/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9: Bài 4. Với bốn chữ số 0, 2, 3, 4: 18
- 2 7 5 42 13 4 13 75 24 1 ; 1 ; 1 ; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 5 5 3 36 45 6 13 23 37 Bài 6. Rút gọn các phân số sau: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để rút gọn các phân số 25 Ví dụ: Rút gọn phân số 75 25 25 : 5 5 5 : 5 1 25 và 75 cùng chia hết cho 5 nên 75 75 : 5 25 25 : 5 5 35 12 = ; = ; 75 36 45 25 = ; = ; 50 100 64 72 = ; = ; 124 405 27 24 = ; = ; 51 84 13 15 = ; = ; 26 45 Bài 8. Rút gọn các phân số: 4 12 15 11 36 75 5 9 75 15 4 23 a/ ; ; ; ; ; b/ ; , , , , 6 8 25 22 10 36 10 72 300 35 100 46 14 25 48 81 Bài 9. Rút gọn các phân số: ; ; ; 28 50 30 54 2 Bài 10. Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng 3 20
- Bài 13. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 7 2 4 11 4 3 4 5 a/ và ; b/ và ; c/ và ; d/ và ; 9 3 10 20 25 75 25 100 17 4 5 7 2 9 53 3 e/ và ; g/ và ; h/ và ; i/ và 60 5 9 36 10 5 16 4 4 5 9 3 k/ 1và ; m/ và2; n/ 3và ; p/ 4và 5 9 5 4 Bài 14. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a/ ; và a/ ; và c/ ; và d/ ; và e/ ; và 3 4 5 2 3 4 3 4 12 3 5 15 2 4 8 22
- 1 2 3 5 7 3 9 8 7 7 3 2 4 5 6 5 a/ và b/ và c/ và d/ và e/ và g/ và h/ và i/ và 5 3 7 8 6 4 8 9 5 6 4 5 7 6 13 11 Bài 18. So sánh các phân số sau: 7 2 4 11 4 3 4 5 a/ và ; b/ và ; c/ và ; d/ và ; 9 3 10 20 25 75 25 100 17 4 5 7 2 9 53 3 e/ và ; g/ và ; h/ và ; i/ và 60 5 9 36 10 5 16 4 Bài 19. So sánh các phân số sau: 24
- 1 2 3 5 7 3 9 8 7 7 3 2 4 5 6 5 a/ b/ c/ d/ e/ g/ h/ i/ 5 3 7 8 6 4 8 9 5 6 4 5 7 6 13 11 4 5 9 3 k/ 1 ; m/ 2 ; n/ 3 ; p/ 4 5 9 5 4 3 2 Bài 23. Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng 8 7 đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phân của quãng đường? 2 Bài 24. Hai ô tô cùng chuyển gạo ở một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được số gạo trong 7 3 kho, ô tô thứ hai chuyển được số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu 5 phần số gạo trong kho ? 3 2 Bài 25. Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có số đội viên tập hát và số đội 7 5 viên tham gia đá bóng. Hỏi số đội viên tham gia cả hai hoạt động trên bằng bao nhiêu phần số đội viên của chi đội ? 26
- Bài 30. Tính 11 2 13 11 4 3 4 5 a/ ; b/ ; c/ ; d/ ; 9 3 10 20 25 75 25 100 63 4 5 7 17 9 53 3 e/ ; g/ ; h/ ; i/ 60 5 9 36 10 5 16 4 Bài 31. Tính 1 1 1 5 1 1 10 1 1 1 6 1 3 1 1 a/ a/ c/ ( ) d/ e/ 3 4 5 2 3 4 3 4 12 3 5 15 2 4 8 28
- Bài 36. Rút gọn rồi tính: 2 7 11 5 3 6 3 4 8 4 6 9 5 7 a/ x b/ x c/ x d/ x e/ x g/ x h/ x 6 5 9 10 9 8 15 5 12 16 12 27 15 14 Bài 37. Tính rồi rút gọn: 5 4 2 3 7 6 8 5 7 6 9 5 4 3 a/ x b/ x c/ x d/ x e/ x g/ x h/ x 3 5 3 5 6 5 5 7 6 7 5 2 3 5 5 Bài 38. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m 7 30
- Bài 44. Tìm x 1 3 1 4 2 7 5 2 7 4 5 4 a/ x : b/x - c/ x + d/ x × e/ x g/ : x 2 4 2 5 3 5 4 7 3 7 9 13 2 3 Bài 45. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Tính chiều dài của hình đó. 3 4 2 2 Bài 46. Một hình bình hành có diện tích m2, chiều cao m. Tính độ dài đáy của hình đó. 5 5 TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ 3 Bài 1. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học xếp loại khá. Tính số học sinh xếp 5 loại khá của lớp đó. 5 Bài 2. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 6 chu vi và diện tích của sân trường đó. 32
- Bài 7. Có một kho chứa xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32 850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng 1 lần đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng ? 3 BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ a Tỉ số của a và b là a : b hay (b khác 0) b Bài 1. Viết tỉ số của a và b, biết: a/ a = 2, b = 3; b/ a = 7, b = 4; c/ a = 6, c = 2; d/ a = 4, b = 10; e/ a = 5, b = 7 Bài 2. Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh. a/ Viết tỉ sô của số bút đỏ và sô bút xanh b/ Viết tỉ số của sô bút xanh và số bút đỏ c/ Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút trong hộp d/ Viết tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp Bài 3. Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. a/ Viết tỉ số bạn trai và số bạn cả tổ b/ Viết tỉ số bạn gái và số bạn cả tổ 1 Bài 4. Trên bãi cỏ có 20 con bò và số trâu bằng số bò. Hỏi trên bãi cỏ có mấy con trâu ? 4 BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 34
- 3 Bài 4. Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho 2 thứ hai. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ? 4 Bài 5. Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. 5 3 Bài 6. Tổng của hai số là 198. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. 8 36
- Bài 11. Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái? Bài 12. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. Bài 13. Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai. 38
- 2 Bài 3. Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. 5 2 Bài 4. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. 7 9 Bài 5. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. 5 3 Bài 6. Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. 8 40
- Bài 11. Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540kg. Tính số gạo mỗi loại, biết 1 rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ. 4 Bài 12. Hiệu của hai số 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. 2 Bài 13. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Hỏi năm nay con bao 9 nhiêu tuổi. Bài 14. Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-ô-gam mỗi loại ? 42