Các đề luyện thi ở nhà Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Phượng Mao

Bài 1:  Đặt tính rồi tính

a) 4674 : 82             b) 5781: 47                c) 2488 : 35                  d) 9146 : 72

Bài 3:Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285

a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5

b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2

c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

docx 3 trang minhvi99 07/03/2023 4340
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi ở nhà Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Phượng Mao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcac_de_luyen_thi_o_nha_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_phuong_mao.docx

Nội dung text: Các đề luyện thi ở nhà Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Phượng Mao

  1. 2. Tập làm văn (Làm vào vở TLV nhà hoặc vở Rèn chữ ) Em hãy tả một cây hoa mà em thích và nói lên tình cảm của mình. Thứ năm/ 20/2/2020 1. Toán (Làm vào vở toán nhà ):- Học và viết lại vào vở các công thức sau: + Chu vi, diện tích hình chữ nhật. + Chu vi, diện tích hình vuông. + Chu vi, diện tích hình bình hành. Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm : 4m2 5dm2 = cm2 905dm2 = m2 dm2 3 m2 = dm2 1 km2 = m2 4 2 2 tấn 7 yến = kg 347 phút = giờ phút 2 giờ 6 phút = phút 3 tạ 8 kg = .kg 5 4 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 9 và 7 b) 15 và 9 c) 23 và 4 d) 1 ; 1 và 1 4 18 10 7 100 25 9 3 6 Bài 3 Rút gọn các phân số sau : 16 ; 75 ; 78 ; 63 ; 12 36 145 120 99 144 2. Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 22, 23 nhiều lần (chú ý đánh vần từ khó ) Thứ sáu/ 21/2/2020 1. Rèn chữ (Làm vào vở Rèn chữ ) - Đọc nhiều lần và Rèn chữ bài : Lá bàng /41 và Bàng thay lá /41 2. Toán (Làm vào vở toán nhà) Bài 1: Đặt tính rồi tính. 9384 x 470 32910 x 56 9660 : 46 8 337 : 35 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 km2 8 m2= .m2 900012 cm2 = m2 cm2 2 3 tấn 6 kg = .kg 2 giờ 6 phút = phút 20 3 73045 g = kg g 8 giờ = ngày Bài 3. . Tính chu vi và diện tích hình bình hành có ở hình bên. 4cm 5cm 12cm 1 Bài 4: Moät mieáng ñaát hình bình haønh coù chieàu cao 7m vaø baèng caïnh ñaùy. Treân mieáng 3 ñaát ngöôøi ta troàng rau, moãi m2 thu ñöôïc 5 kg rau. Hoûi caû mieáng ñaát thu hoaïch ñöôïc mấy kg rau?( Chú ý cách tìm số rau đã học)