Giáo án Toán Lớp 4 - Nhân với 10, 100, 1000. Chia cho 10, 100,1000 - Đặng Thị Hoa

I. Mục tiêu:

- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100,1000…

- Biết cách thực hiện chia số trònchục, tròn trăm, tròn nghìn,…Cho 10, 100, 1000.

- Áp dụng phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000…Chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn… Cho 10, 100, 1000… để tính nhanh.

- Giáo dục HS yêu thích môn toán

docx 5 trang minhvi99 07/03/2023 4760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Nhân với 10, 100, 1000. Chia cho 10, 100,1000 - Đặng Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_4_nhan_voi_10_100_1000_chia_cho_10_1001000.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 4 - Nhân với 10, 100, 1000. Chia cho 10, 100,1000 - Đặng Thị Hoa

  1. này để tích của chúng không thay đổi. 35 x 10 = 10 x 35 = 1 chục x 35 = 35 chục = 350 Hỏi: 1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu? - Bằng 35 chục và 350. - Vậy 35 x 10 = 350 - Kết quả của phép nhân 35 x 10 - Các em có nhận xét gì về kết quả của chính là thừa số thứ nhất 35 thêm một phép nhân 35 x 10 ? chữ số 0 vào bên phải. - GV nhận xét. + Vậy khi nhân một số với 10 chúng ta - Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc làm thế nào ? viết thêm một chữ số 0 vaò bên phải số đó. - GVKL : - Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vaò bên phải số đó. - Thực hiện phép tính : - HS chia sẻ miệng 12 x 10 12 x 10 = 120 78 x 10 78 x 10 = 780 - Gọi HS chia sẻ miệng - GV nhận xét 8’ - Lắng nghe *Chia số tròn chục cho 10 GV nêu: Ban đầu ta có phép nhân là: 35 x 10 = 350 vậy từ phép nhân này cô có phép chia sau: 350 : 10 = ? - Các em hay thảo luận nhóm đôi tìm - Thảo luận: 350 : 10 = 35 thương của phép chia này cho cô giáo. - Gọi 1 HS lên bảng làm 350 : 10 = 35 - Cho lớp chia sẻ Ta thấy 350 là tích của phép nhân, 10 là thừa số thứ 2 của phép nhân: 35 x 10. Vậy khi lấy tích chia cho một thừa số thì được kết quả là thừa số còn lại. - GV nhận xét + Em có nhận xét gì về số bị chia và - Thương chính là số bị chia xóa đi 1 thương trong phép chia trên. chữ số 0 ở bên phải -Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể - Khi chia số tròn chục cho 10 ta có viết ngay kết quả của phép chia như thế thể viết ngay kết quả của phép chia nào? bằng cách bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó. - GVKL: - Thực hiện phép tính sau: - HS lên bảng. 70 : 10 70 : 10 = 7 140 : 10 140 :10 = 14 - Gọi HS chia sẻ trên bảng lớp - Chia sẻ
  2. 35000 : 1000 = 35 - Em có nhận xét gì về các số bị chia và thương của các phép tính này? - Các số bị chia đều là các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. Khi chia cho 10, 100, 1000 thì thương của chúng chính là số bị chia nhưng bị xóa đi một, hai, ba số 0 bên phải của - GV nhận xét: Bạn trả lời rất đúng rồi đấy số đó các em ạ. - Hs lắng nghe - Bạn nào cho cô biết: Khi nhân một số tự nhiên với 10,100,1000 ta làm như thế - Khi nhân một số tự nhiên với nào? 10,100,1000 ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, chữ số 0 vào bên phải - Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn của số đó. nghìn, cho 10, 100, 1000, thì ta làm thế - Khi chia số tròn chục, tròn trăm, nào? tròn nghìn, cho 10, 100, 1000, thì ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, - GVKL: Đây cũng chính là nội dung của chữ số 0 ở bên phải số đó. bài học ngày hôm nay . - Cô mời 2 bạn đứng dậy đọc - HS đọc Hoạt động 3: Luyện tập 10’ - Các em hay mở vở làm bài tập cho cô ( SGK trang 59) Bài 1: HS thảo luận cặp đôi - GV quan sát, kiểm tra - HS làm bài - Trao đổi với bạn trong nhóm a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 18 x 100 = 180075 x 1000 = 75000 18 x 1000 = 18000 19 x 10 =190 256 x 1000=256000 302 x 10 =3020 400 x 100=40000 b) 9000:10=90 6800:100=68 9000:100=90 420:10= 42 9000:1000=9 2000:1000= 2 20020:10=2002 200200:100=2002 2002000:1000=2002 - Qua quan sát cô thấy các nhóm làm bài - Một nhóm chia sẻ rất tốt. Bây giờ cô mời 1 nhóm lên chia sẻ - Nhận xét bài làm của nhóm mình.