Phiếu bài tập Toán Lớp 4 - Tuần 30
Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 250 000, khoảng cách giữa tỉnh A và tỉnh B là 684mm.
Độ dài thật từ tỉnh A đến tỉnh B là:
A. 171mm B. 171cm C. 171km D. 1710km
Câu 7. Quãng đường từ M đến N dài 50km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 250 000, quãng
đường đó là:
A. 6250mm B. 40cm C. 4cm D. 400mm
Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 3000. Trên bản
đồ, chiều dài của mảnh vườn là 3cm, chiều rộng là 2cm. Chu vi của mảnh vườn
trên thực tế là:
A. 10cm B. 30 000m C. 100m D. 300m
Độ dài thật từ tỉnh A đến tỉnh B là:
A. 171mm B. 171cm C. 171km D. 1710km
Câu 7. Quãng đường từ M đến N dài 50km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 250 000, quãng
đường đó là:
A. 6250mm B. 40cm C. 4cm D. 400mm
Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 3000. Trên bản
đồ, chiều dài của mảnh vườn là 3cm, chiều rộng là 2cm. Chu vi của mảnh vườn
trên thực tế là:
A. 10cm B. 30 000m C. 100m D. 300m
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 4 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_lop_4_tuan_30.pdf
Nội dung text: Phiếu bài tập Toán Lớp 4 - Tuần 30
- Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 250 000, khoảng cách giữa tỉnh A và tỉnh B là 684mm. Độ dài thật từ tỉnh A đến tỉnh B là: A. 171mm B. 171cm C. 171km D. 1710km Câu 7. Quãng đường từ M đến N dài 50km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 250 000, quãng đường đó là: A. 6250mm B. 40cm C. 4cm D. 400mm Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 3000. Trên bản đồ, chiều dài của mảnh vườn là 3cm, chiều rộng là 2cm. Chu vi của mảnh vườn trên thực tế là: A. 10cm B. 30 000m C. 100m D. 300m II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính: 3 5 a) + = 15 25 10 6 b) - = 12 9 6 6 c) + = 24 10 75 18 d) - = . 45 36 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 15 5 19 12 13 1 7 a) + + + b) + + 34 17 34 17 12 3 12